Bản dịch của từ Intellectual trong tiếng Việt

Intellectual

Adjective Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Intellectual (Adjective)

ˌɪn.təlˈek.tʃu.əl
ˌɪn.təlˈek.tʃu.əl
01

Có trí thức, hiểu biết rộng, tài trí.

Intellectual, knowledgeable, and talented.

Ví dụ

Maria is an intellectual professor who excels in social sciences.

Maria là một giáo sư trí tuệ xuất sắc trong lĩnh vực khoa học xã hội.

The intellectual discussion at the conference impressed everyone.

Cuộc thảo luận trí tuệ tại hội nghị đã gây ấn tượng với mọi người.

His intellectual approach to solving social issues is highly respected.

Cách tiếp cận trí tuệ của ông để giải quyết các vấn đề xã hội rất được tôn trọng.

02

Thích hợp để rèn luyện trí tuệ của một người; nhận thức bằng trí tuệ.

Suitable for exercising one's intellect; perceived by the intellect.

Ví dụ

The intellectual discussion at the seminar was enlightening.

Cuộc thảo luận trí tuệ tại hội thảo rất bổ ích.

She appreciated his intellectual approach to solving the problem.

Cô ấy đánh giá cao cách tiếp cận trí tuệ của anh ấy để giải quyết vấn đề.

The intellectual atmosphere in the university fosters critical thinking.

Bầu không khí trí tuệ trong trường đại học khuyến khích tư duy phê phán.

03

(cổ, thơ) tâm linh.

(archaic, poetic) spiritual.

Ví dụ

Her intellectual soul was a source of inspiration for many.

Tâm hồn trí tuệ của cô ấy là nguồn cảm hứng cho nhiều người.

The intellectual gathering discussed literature and philosophy passionately.

Buổi họp trí thức thảo luận về văn học và triết học một cách say mê.

He admired her intellectual prowess in analyzing complex societal issues.

Anh ấy ngưỡng mộ sức mạnh trí tuệ của cô ấy trong phân tích các vấn đề xã hội phức tạp.

04

Liên quan đến hoặc được thực hiện bởi trí tuệ; tinh thần hoặc nhận thức.

Pertaining to, or performed by, the intellect; mental or cognitive.

Ví dụ

She is known for her intellectual pursuits in social sciences.

Cô ấy nổi tiếng với những hoạt động trí tuệ trong khoa học xã hội.

The intellectual discussions at the social event were engaging and insightful.

Những cuộc thảo luận trí tuệ tại sự kiện xã hội rất hấp dẫn và sâu sắc.

His intellectual approach to social issues impressed many people.

Cách tiếp cận trí tuệ của anh ấy đối với các vấn đề xã hội đã gây ấn tượng với nhiều người.

Dạng tính từ của Intellectual (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Intellectual

Trí thức

More intellectual

Trí thức hơn

Most intellectual

Trí thức nhất

Intellectual (Noun)

ˌɪnəlˈɛktʃul̩
ˌɪntəlˈɛktʃul̩
01

(cổ) trí tuệ hay sự hiểu biết; sức mạnh tinh thần hoặc khả năng.

(archaic) the intellect or understanding; mental powers or faculties.

Ví dụ

Her intellectual impressed everyone at the social gathering.

Trí tuệ của cô ấy ấn tượng mọi người tại buổi tụ họa xã hội.

The debate showcased his sharp intellectual in social issues.

Cuộc tranh luận đã trưng bày trí tuệ sắc bén của anh ta trong các vấn đề xã hội.

The intellectual of the group proposed innovative solutions for social problems.

Người trí thức của nhóm đề xuất các giải pháp sáng tạo cho các vấn đề xã hội.

02

Là người thông minh, có học thức, đặc biệt là người hay diễn thuyết về những vấn đề đã học.

An intelligent, learned person, especially one who discourses about learned matters.

Ví dụ

The intellectual discussed philosophy with his peers at the university.

Người trí thức thảo luận triết học với bạn đồng nghiệp tại trường đại học.

The social event was filled with intellectuals from various fields.

Sự kiện xã hội đầy người trí thức từ nhiều lĩnh vực khác nhau.

The intellectual's lecture on economics drew a large audience.

Bài giảng về kinh tế của người trí thức thu hút đông đảo khán giả.

Dạng danh từ của Intellectual (Noun)

SingularPlural

Intellectual

Intellectuals

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Intellectual cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

4.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và task 2 band 7 đề thi ngày 09/04/2022
[...] In fact, recent studies have shown that multilingual people appear to have higher capacity than the monolingual [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và task 2 band 7 đề thi ngày 09/04/2022
Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 2, Writing Task 2
[...] Firstly, exploring diverse disciplines fosters curiosity and broadens one's understanding of the world [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 2, Writing Task 2
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 20/05/2021
[...] Deprived of the necessary backbone, the home country might be severely compromised in its quest for development [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 20/05/2021
Idea for IELTS Writing Topic Family: Phân tích và lên ý tưởng và bài mẫu
[...] These can help engage children in a range of physical and activities and also assure that no child abuse are allowed during this time [...]Trích: Idea for IELTS Writing Topic Family: Phân tích và lên ý tưởng và bài mẫu

Idiom with Intellectual

Không có idiom phù hợp