Bản dịch của từ Poetic trong tiếng Việt

Poetic

Adjective

Poetic (Adjective)

poʊˈɛɾɪk
poʊˈɛɾɪk
01

Liên quan đến hoặc được sử dụng trong thơ ca.

Relating to or used in poetry.

Ví dụ

Her poetic words captured the essence of the social movement.

Lời thơ của cô đã nắm bắt được bản chất của phong trào xã hội.

The poet's work was praised for its deep, poetic themes on society.

Tác phẩm của nhà thơ được ca ngợi vì chủ đề sâu sắc, đầy chất thơ về xã hội.

The event featured a performance of a poetic piece about social justice.

Sự kiện có màn trình diễn một đoạn thơ về công bằng xã hội.

Her poetic words touched the hearts of many at the poetry event.

Những lời thơ của cô đã chạm đến trái tim của nhiều người tại sự kiện thơ.

The poetic atmosphere of the coffee shop inspired deep conversations.

Không khí thơ mộng của quán cà phê đã truyền cảm hứng cho những cuộc trò chuyện sâu sắc.

Kết hợp từ của Poetic (Adjective)

CollocationVí dụ

Quite poetic

Khá thơ mộng

Her essay on social inequality was quite poetic.

Bài luận của cô ấy về bất bình đẳng xã hội khá thơ mộng.

Almost poetic

Gần như thơ mộng

Her speech was almost poetic, captivating the audience effortlessly.

Bài phát biểu của cô ấy gần như thơ mộng, mê hoặc khán giả một cách dễ dàng.

Wonderfully poetic

Đẹp như thơ

Her social media posts are wonderfully poetic.

Các bài đăng trên mạng xã hội của cô ấy rất thơ mộng.

Truly poetic

Thực sự thơ ngây

Her social media posts are truly poetic.

Các bài đăng trên mạng xã hội của cô ấy thật sự thơ mộng.

Very poetic

Rất thơ mộng

Her social media posts are very poetic.

Các bài đăng trên mạng xã hội của cô ấy rất thơ mộng.

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Topic Music | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 kèm từ vựng [Audio]
[...] The lyrics are also incredibly evocative and with themes of existentialism and self-discovery [...]Trích: Topic Music | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 kèm từ vựng [Audio]
Topic Music | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 kèm từ vựng [Audio]
[...] The lyrics are also incredibly evocative and with themes of existentialism and self-discovery [...]Trích: Topic Music | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 kèm từ vựng [Audio]
Topic Music | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 kèm từ vựng [Audio]
[...] The lyrics are also incredibly evocative and with themes of existentialism and self-discovery [...]Trích: Topic Music | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 kèm từ vựng [Audio]
Topic Music | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 kèm từ vựng [Audio]
[...] The lyrics are also incredibly evocative and with themes of existentialism and self-discovery [...]Trích: Topic Music | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 kèm từ vựng [Audio]
Topic Music | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 kèm từ vựng [Audio]
[...] The lyrics are also incredibly evocative and with themes of existentialism and self-discovery [...]Trích: Topic Music | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 kèm từ vựng [Audio]

Idiom with Poetic

wˈæks poʊˈɛtɨk

Nói như thơ

To speak poetically.

During the poetry slam, she decided to wax poetic about love.

Trong sự kiện thi thơ, cô ấy quyết định diễn đạt một cách thơ mộng về tình yêu.