Bản dịch của từ Intelligent trong tiếng Việt

Intelligent

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Intelligent (Adjective)

ɪntˈɛlədʒn̩t
ɪntˈɛlɪdʒn̩t
01

Đặc trưng bởi sự tương tác chu đáo.

Characterized by thoughtful interaction.

Ví dụ

She is an intelligent student who excels in academics.

Cô ấy là một sinh viên thông minh, xuất sắc trong học vấn.

The intelligent discussion led to innovative solutions for social issues.

Cuộc thảo luận thông minh đã dẫn đến các giải pháp sáng tạo cho các vấn đề xã hội.

His intelligent approach to community problems gained widespread recognition.

Phương pháp thông minh của anh ấy đối với các vấn đề cộng đồng đã nhận được sự công nhận rộng rãi.

02

Được cân nhắc kỹ lưỡng, được cân nhắc kỹ lưỡng.

Well thought-out, well considered.

Ví dụ

She made an intelligent decision to invest in renewable energy.

Cô ấy đã đưa ra quyết định thông minh để đầu tư vào năng lượng tái tạo.

The intelligent use of technology has improved communication in society.

Việc sử dụng công nghệ thông minh đã cải thiện giao tiếp trong xã hội.

He is known for his intelligent approach to solving social issues.

Anh ấy nổi tiếng với cách tiếp cận thông minh trong giải quyết vấn đề xã hội.

03

Có khả năng máy tính tích hợp được kích hoạt tự động nhận biết môi trường.

Having an environment-sensing automatically-invoked built-in computer capability.

Ví dụ

Smart cities utilize intelligent systems for data analysis and optimization.

Thành phố thông minh sử dụng hệ thống thông minh để phân tích dữ liệu và tối ưu hóa.

AI-powered chatbots are becoming more intelligent in understanding human language.

Các chatbot được trang bị trí tuệ nhân tạo trở nên thông minh hơn trong việc hiểu ngôn ngữ của con người.

Intelligent algorithms help social media platforms personalize user experiences efficiently.

Các thuật toán thông minh giúp các nền tảng truyền thông xã hội cá nhân hóa trải nghiệm người dùng một cách hiệu quả.

Dạng tính từ của Intelligent (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Intelligent

Thông minh

More intelligent

Thông minh hơn

Most intelligent

Thông minh nhất

Kết hợp từ của Intelligent (Adjective)

CollocationVí dụ

Fairly intelligent

Khá thông minh

She is fairly intelligent and can analyze complex social issues easily.

Cô ấy khá thông minh và có thể phân tích các vấn đề xã hội phức tạp một cách dễ dàng.

Obviously intelligent

Thông minh tự nhiên

She is obviously intelligent, acing her ielts exam effortlessly.

Cô ấy rõ ràng thông minh, hoàn thành bài kiểm tra ielts một cách dễ dàng.

Highly intelligent

Rất thông minh

Highly intelligent people excel in social interactions effortlessly.

Những người thông minh cao xuất sắc trong giao tiếp xã hội một cách dễ dàng.

Very intelligent

Rất thông minh

She is very intelligent and always excels in her ielts writing tests.

Cô ấy rất thông minh và luôn xuất sắc trong các bài kiểm tra viết ielts của mình.

Reasonably intelligent

Tương đối thông minh

She is reasonably intelligent, so her social skills are impressive.

Cô ấy khá thông minh, vì vậy kỹ năng xã hội của cô ấy ấn tượng.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Intelligent cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

3.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giài mẫu IELTS Speaking cho chủ đề Describe an intelligent person
[...] Personally, I would say being a doctor requires people to be incredibly [...]Trích: Giài mẫu IELTS Speaking cho chủ đề Describe an intelligent person
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Education ngày thi 23/07/2020
[...] As students are separated from weaker students, teachers can easily plan more suitable lessons to work at the right speed for them [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Education ngày thi 23/07/2020
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 30/10/2021
[...] With recent innovations in science and technology, computers are predicted to have greater than human beings [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 30/10/2021
Bài mẫu IELTS Speaking part 2 về mô tả một loài động vật sống dưới nước
[...] Besides, this creature is reputed for its exceptional and abilities to adopt different impressive tricks both under and above water as instructed by humans [...]Trích: Bài mẫu IELTS Speaking part 2 về mô tả một loài động vật sống dưới nước

Idiom with Intelligent

Không có idiom phù hợp