Bản dịch của từ Thoughtful trong tiếng Việt

Thoughtful

Adjective

Thoughtful (Adjective)

ɵˈɔtfl̩
ɵˈɑtfl̩
01

Hấp thụ hoặc liên quan đến suy nghĩ.

Absorbed in or involving thought.

Ví dụ

She gave a thoughtful response to his question.

Cô ấy đã đưa ra một câu trả lời có suy nghĩ với câu hỏi của anh ấy.

The thoughtful gesture made him feel appreciated.

Hành động chu đáo khiến anh ấy cảm thấy được đánh giá cao.

Her thoughtful consideration of others' feelings is admirable.

Sự cân nhắc chu đáo của cô ấy đối với cảm xúc của người khác là đáng ngưỡng mộ.

02

Thể hiện sự quan tâm đến nhu cầu của người khác.

Showing consideration for the needs of other people.

Ví dụ

She is a thoughtful friend who always listens to others.

Cô ấy là một người bạn chu đáo luôn lắng nghe người khác.

His thoughtful actions made a positive impact on the community.

Những hành động chu đáo của anh ấy tạo ra tác động tích cực đối với cộng đồng.

The thoughtful decision to help the homeless was well-received by everyone.

Quyết định chu đáo giúp đỡ người vô gia cư được mọi người đón nhận.

Dạng tính từ của Thoughtful (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Thoughtful

Chu đáo

More thoughtful

Chu đáo hơn

Most thoughtful

Chu đáo nhất

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Thoughtful cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

2.0/8Thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

IELTS Speaking Part 1: Plants & Gardening - Bài mẫu & từ vựng
[...] I gardening is only popular with older generations in my country [...]Trích: IELTS Speaking Part 1: Plants & Gardening - Bài mẫu & từ vựng
Phương pháp 5W1H và cách áp dụng vào Describe an experience trong IELTS Speaking Part 2
[...] I feel that I can always count on him and share with him my innermost [...]Trích: Phương pháp 5W1H và cách áp dụng vào Describe an experience trong IELTS Speaking Part 2
IELTS Speaking: Bài mẫu Part 1 chủ đề Social Networking Sites
[...] If we just wish to share your online friends can really help [...]Trích: IELTS Speaking: Bài mẫu Part 1 chủ đề Social Networking Sites
IELTS writing topic relationship: Từ vựng, ý tưởng và bài mẫu
[...] In conclusion, while long-distance relationships present unique challenges, proactive communication and strategies can nurture the connection between partners [...]Trích: IELTS writing topic relationship: Từ vựng, ý tưởng và bài mẫu

Idiom with Thoughtful

Không có idiom phù hợp