Bản dịch của từ Attention trong tiếng Việt

Attention

Noun [U] Noun [U/C]

Attention (Noun Uncountable)

əˈten.ʃən
əˈten.ʃən
01

Sự chú ý, sự chú tâm, ân cần.

Attention, attentiveness, care.

Ví dụ

She paid close attention to the speaker's words during the seminar.

Cô đã rất chú ý đến lời nói của diễn giả trong buổi hội thảo.

The teacher praised the student for his attentiveness in class.

Giáo viên khen ngợi cậu học sinh vì sự chăm chú trong lớp.

The mother showed care and attention to her child's needs.

Người mẹ tỏ ra quan tâm và chú ý đến nhu cầu của con mình.

Kết hợp từ của Attention (Noun Uncountable)

CollocationVí dụ

Scholarly attention

Sự chú ý học thuật

The impact of social media on mental health has garnered scholarly attention.

Tác động của mạng xã hội đến sức khỏe tinh thần đã thu hút sự chú ý học thuật.

Careful attention

Sự chú ý cẩn thận

She paid careful attention to the social cues during the event.

Cô ấy chú ý cẩn thận đến các dấu hiệu xã hội trong sự kiện.

Meticulous attention

Sự chú ý tỉ mỉ

She paid meticulous attention to the details of the charity event.

Cô ấy chú ý tỉ mỉ đến chi tiết của sự kiện từ thiện.

Scrupulous attention

Sự chú ý tỉ mỉ

She paid scrupulous attention to the details of the charity event.

Cô ấy chú ý tỉ mỉ đến chi tiết của sự kiện từ thiện.

Constant attention

Sự chú ý liên tục

Children require constant attention from their parents for proper development.

Trẻ em cần sự chú ý liên tục từ phụ huynh để phát triển đúng cách.

Attention (Noun)

ətˈɛnʃn̩
ətˈɛnʃn̩
01

Hành động đối phó hoặc quan tâm đặc biệt đến ai đó hoặc điều gì đó.

The action of dealing with or taking special care of someone or something.

Ví dụ

She paid attention to her friend's problems.

Cô ấy chăm sóc cho vấn đề của bạn.

The teacher's attention to detail impressed the students.

Sự chú ý đến chi tiết của giáo viên ấn tượng học sinh.

The company's attention to customer feedback led to improvements.

Sự chú ý của công ty đến phản hồi của khách hàng dẫn đến cải thiện.

02

Một tư thế do người lính đảm nhận, đứng rất thẳng, hai chân chụm vào nhau và hai tay duỗi thẳng dọc theo hai bên cơ thể.

A position assumed by a soldier, standing very straight with the feet together and the arms straight down the sides of the body.

Ví dụ

The soldier stood at attention during the national anthem.

Lính đứng chú ý trong quốc ca.

The students were asked to stand at attention during the ceremony.

Học sinh được yêu cầu đứng chú ý trong lễ.

The guard remained at attention throughout the entire event.

Người bảo vệ giữ vững tư thế chú ý suốt sự kiện.

03

Thông báo về ai đó hoặc một cái gì đó; việc liên quan đến ai đó hoặc điều gì đó thú vị hoặc quan trọng.

Notice taken of someone or something; the regarding of someone or something as interesting or important.

Ví dụ

She attracted a lot of attention at the social event.

Cô ấy thu hút rất nhiều sự chú ý tại sự kiện xã hội.

The charity organization gained attention for its impactful work.

Tổ chức từ thiện thu hút sự chú ý với công việc có tác động lớn.

The social media post received significant attention from users.

Bài đăng trên mạng xã hội nhận được sự chú ý đáng kể từ người dùng.

Dạng danh từ của Attention (Noun)

SingularPlural

Attention

Attentions

Kết hợp từ của Attention (Noun)

CollocationVí dụ

Considerable attention

Sự chú ý đáng kể

The charity event received considerable attention from the community.

Sự kiện từ thiện nhận được sự chú ý đáng kể từ cộng đồng.

Special attention

Sự chú ý đặc biệt

She received special attention from the community for her charity work.

Cô ấy nhận được sự chú ý đặc biệt từ cộng đồng vì công việc từ thiện của mình.

Undivided attention

Sự chú ý tập trung

He gave his undivided attention to the speaker in the social event.

Anh ấy đã dành sự chú ý không bị chia đôi cho người phát biểu trong sự kiện xã hội.

Extra attention

Sự chú ý đặc biệt

She received extra attention from the community for her charity work.

Cô ấy nhận được sự chú ý đặc biệt từ cộng đồng vì công việc từ thiện của mình.

Scrupulous attention

Sự chú ý tỉ mỉ

She paid scrupulous attention to the details of the charity event.

Cô ấy chú ý cẩn thận đến chi tiết của sự kiện từ thiện.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Attention cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

5.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS General Writing Task 1 Thư yêu cầu – Letter of request
[...] Her professionalism, and genuine care for guests were evident in every interaction [...]Trích: Bài mẫu IELTS General Writing Task 1 Thư yêu cầu – Letter of request
Bài mẫu IELTS Speaking: Describe a meal you had with your friends in a restaurant kèm audio
[...] The service, elegant presentation, and exceptional flavours made our meal a truly unforgettable experience [...]Trích: Bài mẫu IELTS Speaking: Describe a meal you had with your friends in a restaurant kèm audio
IELTS Speaking Topic Keys | Bài mẫu tham khảo và từ vựng
[...] It was a lesson learned for me to be more careful and to my belongings [...]Trích: IELTS Speaking Topic Keys | Bài mẫu tham khảo và từ vựng
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Family ngày 16/05/2020
[...] Children who lack parental are likely to feel emotionally neglected [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Family ngày 16/05/2020

Idiom with Attention

ɹˈɪvət sˈʌmwˌʌnz ətˈɛnʃən

Thu hút sự chú ý của ai đó/ Làm ai đó chăm chú lắng nghe

To keep someone's attention fixed [on something].

The speaker riveted everyone's attention with her captivating story.

Diễn giả đã thu hút sự chú ý của mọi người bằng câu chuyện hấp dẫn của mình.