Bản dịch của từ Interesting trong tiếng Việt

Interesting

Adjective Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Interesting (Adjective)

ˈɪntɚɪstɪŋ
ˌɪntəɹˌɛstˌɪŋ
01

(nghĩa ngữ) có thai.

(euphemistic) pregnant.

Ví dụ

She announced her interesting news to the family.

Cô ấy thông báo tin vui cho gia đình.

The interesting lady is expecting her first child.

Người phụ nữ đang mang thai đứa con đầu lòng.

The interesting event brought joy to the couple's life.

Sự kiện vui vẻ mang lại niềm vui cho cuộc sống của cặp đôi.

02

(lỗi thời) đáng lo ngại; ảnh hưởng, quan trọng.

(obsolete) of concern; affecting, important.

Ví dụ

The interesting event drew a large crowd.

Sự kiện quan trọng đã thu hút đông đảo người.

The interesting discussion sparked debates among the participants.

Cuộc thảo luận quan trọng đã gây ra tranh cãi giữa các người tham gia.

The interesting article shed light on pressing social issues.

Bài báo quan trọng đã làm sáng tỏ vấn đề xã hội cấp bách.

03

Khơi dậy hoặc thu hút sự chú ý hoặc quan tâm của ai đó.

Arousing or holding the attention or interest of someone.

Ví dụ

The interesting lecture on social media captivated the audience.

Bài giảng thú vị về truyền thông xã hội thu hút khán giả.

She shared an interesting story about a social experiment she conducted.

Cô ấy chia sẻ một câu chuyện thú vị về một thí nghiệm xã hội cô ấy tiến hành.

The social event had many interesting activities for the participants.

Sự kiện xã hội có nhiều hoạt động thú vị cho các người tham gia.

Dạng tính từ của Interesting (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Interesting

Thú vị

More interesting

Thú vị hơn

Most interesting

Thú vị nhất

Kết hợp từ của Interesting (Adjective)

CollocationVí dụ

Deeply interesting

Rất thú vị

The social experiment was deeply interesting to the participants.

Cuộc thử nghiệm xã hội rất thú vị đối với các thành viên.

Intensely interesting

Rất hấp dẫn

The social experiment was intensely interesting to the participants.

Cuộc thử nghiệm xã hội rất thú vị đối với các người tham gia.

Enough interesting

Đủ hấp dẫn

Her social media posts were enough interesting to attract many followers.

Các bài đăng trên mạng xã hội của cô ấy đủ thú vị để thu hút nhiều người theo dõi.

Geologically interesting

Hấp dẫn về mặt địa chất

The grand canyon is geologically interesting for its rock formations.

Hẻm núi lớn rất thú vị về mặt địa chất với các hình thành đá.

Historically interesting

Lịch sử hấp dẫn

The historic building is historically interesting to visitors.

Toà nhà lịch sử rất hấp dẫn với khách tham quan.

Interesting (Verb)

ˈɪntɚɪstɪŋ
ˌɪntəɹˌɛstˌɪŋ
01

Phân từ hiện tại và gerund quan tâm.

Present participle and gerund of interest.

Ví dụ

Reading about different cultures is interesting.

Đọc về các văn hóa khác nhau rất thú vị.

She enjoys attending interesting events in the city.

Cô ấy thích tham dự các sự kiện thú vị trong thành phố.

Watching documentaries on wildlife is interesting and educational.

Xem phim tài liệu về động vật hoang dã thú vị và bổ ích.

Dạng động từ của Interesting (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Interest

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Interested

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Interested

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Interests

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Interesting

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Interesting cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

6.0/8Trung bình
Listening
Cao
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Trung bình
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Cách trả lời Describe an experience trong IELTS Speaking Part 2
[...] Of course, the most part was when everyone congratulated me on my outstanding achievement [...]Trích: Cách trả lời Describe an experience trong IELTS Speaking Part 2
Describe an experience when you got bored while being with others | Bài mẫu IELTS Speaking
[...] Nothing is if everything just repeats day after day without any innovations [...]Trích: Describe an experience when you got bored while being with others | Bài mẫu IELTS Speaking
Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 2, Speaking Part 2 & 3
[...] What kinds of things make a museum or art gallery an place to visit [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 2, Speaking Part 2 & 3
Bài mẫu Describe your favorite piece of jewelry - IELTS Speaking Part 1, 2
[...] They don't fit my wrist perfectly, but they're an fit—neither tight nor loose [...]Trích: Bài mẫu Describe your favorite piece of jewelry - IELTS Speaking Part 1, 2

Idiom with Interesting

Không có idiom phù hợp