Bản dịch của từ Euphemistic trong tiếng Việt

Euphemistic

Adjective

Euphemistic (Adjective)

jufəmˈɪstɪk
jufəmˈɪstɪk
01

Sử dụng, hoặc theo phong cách uyển ngữ; không khắc nghiệt hoặc bất lịch sự

Using or in the style of euphemism not harsh or impolite

Ví dụ

The politician used euphemistic language to discuss poverty in America.

Nhà chính trị đã sử dụng ngôn ngữ uyển ngữ để nói về nghèo đói ở Mỹ.

The report did not include any euphemistic terms about social issues.

Báo cáo không bao gồm bất kỳ thuật ngữ uyển ngữ nào về các vấn đề xã hội.

Is euphemistic language appropriate when discussing sensitive social topics?

Ngôn ngữ uyển ngữ có phù hợp khi nói về các chủ đề xã hội nhạy cảm không?

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Euphemistic

Không có idiom phù hợp