Bản dịch của từ Style trong tiếng Việt

Style

Noun [C] Noun [U/C] Verb

Style (Noun Countable)

staɪl
staɪl
01

Phong cách, mẫu mã, kiểu cách.

Style, design, style.

Ví dụ

Her fashion style is elegant and sophisticated.

Phong cách thời trang của cô ấy thanh lịch và tinh tế.

The interior design reflects a modern minimalist style.

Thiết kế nội thất phản ánh phong cách tối giản hiện đại.

The art gallery showcases various painting styles from different eras.

Phòng trưng bày nghệ thuật trưng bày nhiều phong cách hội họa khác nhau từ các thời đại khác nhau.

Kết hợp từ của Style (Noun Countable)

CollocationVí dụ

Variety of styles

Đa dạng phong cách

She used a variety of styles in her ielts essay.

Cô ấy đã sử dụng nhiều kiểu dáng trong bài luận ielts của mình.

A touch of style

Chút phong cách

Her essay had a touch of style that impressed the examiner.

Bài luận của cô ấy có một chút phong cách mà làm ấn tượng với giám khảo.

Like somebody's style

Thích phong cách của ai

I really like sarah's style of writing essays for ielts.

Tôi thực sự thích phong cách viết bài luận của sarah cho ielts.

Range of styles

Đa dạng phong cách

A range of styles can be seen in social media posts.

Có thể thấy một loạt các phong cách trong các bài đăng trên mạng xã hội.

Style (Noun)

stˈɑɪl
stˈɑɪl
01

(ở hoa) một phần hẹp, thường thon dài của bầu nhụy, mang đầu nhụy.

(in a flower) a narrow, typically elongated extension of the ovary, bearing the stigma.

Ví dụ

The rose's style was long and elegant, attracting many bees.

Kiểu của hoa hồng dài và lịch lãm, thu hút nhiều con ong.

The tulip's style was short and brightly colored, standing out.

Kiểu của hoa tulip ngắn và sặc sỡ, nổi bật.

The daisy's style was delicate and slender, swaying in the wind.

Kiểu của hoa cúc nhỏ và mảnh mai, đung đưa trong gió.

02

(ở động vật không xương sống) một phần phụ nhọn, nhỏ; một phong cách.

(in an invertebrate) a small, slender pointed appendage; a stylet.

Ví dụ

The bee's style helped it extract nectar from flowers efficiently.

Kiểu dáng của con ong giúp nó rút nectar từ hoa một cách hiệu quả.

The mosquito's style allowed it to pierce the skin of its victim.

Kiểu dáng của con muỗi cho phép nó đâm thủng da của nạn nhân.

The spider's stylet helped it inject venom into its prey.

Kiểu dáng của con nhện giúp nó tiêm độc vào con mồi.

03

Thời trang sang trọng và tinh tế.

Fashionable elegance and sophistication.

Ví dụ

Her style of dressing is always elegant and sophisticated.

Phong cách ăn mặc của cô ấy luôn lịch lãm và tinh tế.

The fashion show showcased the latest styles in clothing.

Buổi trình diễn thời trang giới thiệu những kiểu dáng mới nhất trong trang phục.

His sense of style is admired by many in the social circle.

Phong cách của anh ấy được nhiều người trong giới xã hội ngưỡng mộ.

04

Một thủ tục cụ thể để thực hiện một việc gì đó; một cách hay một cách.

A particular procedure by which something is done; a manner or way.

Ví dụ

Her elegant style of dressing impressed everyone at the party.

Cách ăn mặc lịch lãm của cô ấn tượng mọi người tại bữa tiệc.

The restaurant's interior design reflects a modern and chic style.

Thiết kế nội thất của nhà hàng phản ánh một phong cách hiện đại và sang trọng.

The artist's unique painting style captivated art enthusiasts worldwide.

Phong cách vẽ tranh độc đáo của nghệ sĩ thu hút người yêu nghệ thuật trên toàn thế giới.

05

Vẻ ngoài đặc biệt, thường được xác định bởi các nguyên tắc thiết kế một sản phẩm nào đó.

A distinctive appearance, typically determined by the principles according to which something is designed.

Ví dụ

Her elegant style of dressing always stood out at social events.

Phong cách lịch lãm của cô luôn nổi bật tại các sự kiện xã hội.

The interior design of the restaurant reflected a modern style.

Thiết kế nội thất của nhà hàng phản ánh một phong cách hiện đại.

His writing style in the magazine articles was engaging and informative.

Phong cách viết của anh trong các bài báo tạp chí rất hấp dẫn và thông tin.

Dạng danh từ của Style (Noun)

SingularPlural

Style

Styles

Kết hợp từ của Style (Noun)

CollocationVí dụ

Like somebody's style

Thích phong cách của ai

I like sarah's style of writing essays for ielts.

Tôi thích phong cách viết bài luận của sarah cho ielts.

A sense of style

Khả năng cảm nhận thị hiếu

She has a sense of style that impresses everyone around her.

Cô ấy có gu thẩm mỹ khiến mọi người xung quanh đều ngưỡng mộ.

Variety of styles

Đa dạng phong cách

There is a variety of styles in social media posts.

Có nhiều phong cách trong các bài đăng trên mạng xã hội.

Range of styles

Đa dạng phong cách

A range of styles can be used in ielts writing.

Một loạt các phong cách có thể được sử dụng trong viết ielts.

A touch of style

Chút phong cách

Her essay had a touch of style that impressed the examiner.

Bài luận của cô ấy có một chút phong cách khiến giám khảo ấn tượng.

Style (Verb)

stˈɑɪl
stˈɑɪl
01

Thiết kế hoặc chế tạo theo một hình thức cụ thể.

Design or make in a particular form.

Ví dụ

She styled her hair in a bun for the social event.

Cô ấy đã tạo kiểu tóc của mình thành búi cho sự kiện xã hội.

He styled his outfit to match the elegant theme.

Anh ấy đã tạo kiểu trang phục của mình để phù hợp với chủ đề lịch lãm.

They styled the venue with colorful decorations for the party.

Họ đã tạo kiểu không gian với trang trí đầy màu sắc cho bữa tiệc.

02

Chỉ định bằng tên, mô tả hoặc tiêu đề cụ thể.

Designate with a particular name, description, or title.

Ví dụ

She styled herself as a fashion influencer on social media.

Cô ấy tự phong cách là người ảnh hưởng thời trang trên mạng xã hội.

He styles his Instagram posts with artistic filters.

Anh ấy thiết kế bài đăng Instagram của mình với bộ lọc nghệ thuật.

The event was styled as a glamorous charity gala.

Sự kiện được thiết kế như một buổi tối từ thiện lộng lẫy.

Dạng động từ của Style (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Style

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Styled

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Styled

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Styles

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Styling

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Style cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

5.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Trung bình
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Museums ngày thi 14/02/2019
[...] Furthermore, the designs of museums and art galleries are usually based on a country's architectural [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Museums ngày thi 14/02/2019
Bài mẫu IELTS Speaking chủ đề: Describe a special toy you had in your childhood
[...] Not only that, the hair can be dyed in different colours and or coiffed creatively [...]Trích: Bài mẫu IELTS Speaking chủ đề: Describe a special toy you had in your childhood
Bài mẫu IELTS Writing và từ vựng theo chủ đề Housing and Architecture
[...] However, the advantages brought about by a diversity in housing are more worthy of consideration [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing và từ vựng theo chủ đề Housing and Architecture
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 10/06/2021
[...] First, a diversity in architectural does not take away the beauty of an area [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 10/06/2021

Idiom with Style

ɨn stˈaɪl

Sang chảnh/ Sống trong nhung lụa/ Xa hoa

In elegance; in luxury.

She arrived at the party in style, wearing a designer gown.

Cô ấy đến buổi tiệc trong phong cách, mặc chiếc váy của nhà thiết kế.

Spend money like it's going out of style

spˈɛnd mˈʌni lˈaɪk ˈɪts ɡˈoʊɨŋ ˈaʊt ˈʌv stˈaɪl

Vung tay quá trán/ Tiêu tiền như nước

To spend money recklessly; to spend money as if it were worthless or will soon be worthless.

She spends money like it's going out of style on designer clothes.

Cô ấy tiêu tiền như nước vì những bộ quần áo của nhà thiết kế.

Thành ngữ cùng nghĩa: spend money like theres no tomorrow...

Like it was going out of style

lˈaɪk ˈɪt wˈɑz ɡˈoʊɨŋ ˈaʊt ˈʌv stˈaɪl

Bán đắt như tôm tươi

Rapidly or frequently.

She was posting on social media like it was going out of style.

Cô ấy đăng bài trên mạng xã hội như một cơn lốc.

kɹˈæmp sˈʌmwˌʌnz stˈaɪl

Gò bó

To limit someone in some way.

Her parents always cramp her style by setting strict rules.

Bố mẹ cô ấy luôn hạn chế cô ấy bằng cách đặt ra các quy tắc nghiêm ngặt.