Bản dịch của từ Designate trong tiếng Việt

Designate

Adjective Verb

Designate (Adjective)

dˈɛzɪgnˌeit
dˈɛzɪgnˌeitv
01

Được bổ nhiệm vào một chức vụ hoặc một chức vụ nhưng chưa được bổ nhiệm.

Appointed to an office or post but not yet installed.

Ví dụ

The newly designate president will take office next month.

Chủ tịch mới được chỉ định sẽ nhậm chức vào tháng tới.

The designate committee members are preparing for the meeting.

Các thành viên ủy ban được chỉ định đang chuẩn bị cho cuộc họp.

She is the designate leader of the charity organization.

Cô ấy là lãnh đạo được chỉ định của tổ chức từ thiện.

Dạng tính từ của Designate (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Designate

Chỉ định

-

-

Designate (Verb)

dˈɛzɪgnˌeit
dˈɛzɪgnˌeitv
01

Bổ nhiệm (ai đó) vào một văn phòng hoặc vị trí cụ thể.

Appoint (someone) to a specified office or post.

Ví dụ

The company decided to designate Sarah as the new team leader.

Công ty đã quyết định chỉ định Sarah làm trưởng nhóm mới.

The school will designate a student council president next week.

Trường sẽ chỉ định một chủ tịch hội học sinh vào tuần tới.

The government plans to designate a new park for public use.

Chính phủ có kế hoạch chỉ định một công viên mới để sử dụng công cộng.

Dạng động từ của Designate (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Designate

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Designated

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Designated

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Designates

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Designating

Kết hợp từ của Designate (Verb)

CollocationVí dụ

Designate newly

Chỉ định mới

Designate newly a community to participate in the school's social project.

Chỉ định một cộng đồng mới để tham gia vào dự án xã hội của trường học.

Designate specially

Chỉ định đặc biệt

The teacher has designated specially for the students to have a day off today.

Cô giáo đã chỉ định riêng cho học sinh nghỉ học vào ngày hôm nay.

Designate originally

Designate originally

Designating originally a key social group is essential to determine their responsibilities and objectives.

Việc chỉ định ban đầu của một nhóm xã hội quan trọng là cần thiết để xác định trách nhiệm và mục tiêu của họ.

Designate officially

Chỉ định chính thức

The government officially designated the new community center as a safe space for social gatherings.

Chính thức chỉ định

Designate clearly

Chỉ định rõ ràng

Designate clearly your objectives in the essay about the impact of social media on children.

Hãy chỉ định rõ ràng mục tiêu của bạn trong bài viết về tác động của mạng xã hội đến trẻ em.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Designate cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu Describe a historical building in Vietnam
[...] The is likened to Art Nouveau which is characterized by well-detailed linear and flowing curves [...]Trích: Bài mẫu Describe a historical building in Vietnam
Bài mẫu IELTS Writing và Từ vựng theo chủ đề Building
[...] My view is that people should be given the permission to build their houses to their own as long as these satisfy all necessary safety requirements [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing và Từ vựng theo chủ đề Building
Describe a person you met at a party who you enjoyed talking with
[...] Hearing about her career as a graphic and her passion for photography was fascinating [...]Trích: Describe a person you met at a party who you enjoyed talking with
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing task 2 và Từ vựng topic Building 2018
[...] On the other hand, the purpose of a building, in my opinion, is the key consideration when it [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing task 2 và Từ vựng topic Building 2018

Idiom with Designate

Không có idiom phù hợp