Bản dịch của từ Appoint trong tiếng Việt

Appoint

Verb

Appoint (Verb)

əpˈɔint
əpˈɔint
01

Xác định hoặc quyết định (thời gian hoặc địa điểm)

Determine or decide on (a time or a place)

Ví dụ

The committee will appoint a new leader next week.

Ủy ban sẽ bổ nhiệm một người lãnh đạo mới vào tuần tới.

They appointed Sarah as the head of the department.

Họ bổ nhiệm Sarah làm trưởng phòng.

The company decided to appoint John as the project manager.

Công ty quyết định bổ nhiệm John làm quản lý dự án.

02

Giao công việc hoặc vai trò cho (ai đó)

Assign a job or role to (someone)

Ví dụ

The company appointed John as the new manager.

Công ty đã bổ nhiệm John làm người quản lý mới.

The government appointed Mary to lead the committee.

Chính phủ đã bổ nhiệm Mary để dẫn đầu ủy ban.

The organization appointed Tom as the spokesperson for the event.

Tổ chức đã bổ nhiệm Tom làm người phát ngôn cho sự kiện.

03

Quyết định việc định đoạt (tài sản không phải là chủ sở hữu) theo ủy quyền của chủ sở hữu.

Decide the disposition of (property of which one is not the owner) under powers granted by the owner.

Ví dụ

The committee will appoint a new president next week.

Ủy ban sẽ bổ nhiệm một chủ tịch mới vào tuần tới.

She appoints volunteers to help with the charity event.

Cô ấy bổ nhiệm những tình nguyện viên để giúp đỡ sự kiện từ thiện.

The manager appointed John as the team leader.

Người quản lý đã bổ nhiệm John làm trưởng nhóm.

Dạng động từ của Appoint (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Appoint

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Appointed

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Appointed

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Appoints

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Appointing

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Appoint cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Trung bình
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Tổng hợp bài mẫu IELTS General Writing Task 1 Samples Band 7.0+ của tất cả các dạng bài
[...] Unfortunately, I have a previously scheduled at the same time that I cannot reschedule [...]Trích: Tổng hợp bài mẫu IELTS General Writing Task 1 Samples Band 7.0+ của tất cả các dạng bài
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 07/10/2023
[...] When asked why they were not at work, initially, around 14% of people surveyed attributed it to personal needs such as and so on, after which it had risen by about one-tenth by 2010 [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 07/10/2023
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Transportation ngày 13/06/2020
[...] For instance, instead of running as fast as possible to an that they are about to be late, car drivers may have to slow down and wait for some commuter ahead riding a bike at their average speed [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Transportation ngày 13/06/2020

Idiom with Appoint

Không có idiom phù hợp