Bản dịch của từ Assign trong tiếng Việt

Assign

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Assign (Verb)

əsˈɑɪn
əsˈɑɪn
01

Phân bổ (một công việc hoặc nhiệm vụ)

Allocate (a job or duty)

Ví dụ

The teacher assigned group projects to the students.

Giáo viên giao các dự án nhóm cho học sinh.

The committee assigned roles for the upcoming charity event.

Ủy ban đã phân công vai trò cho sự kiện từ thiện sắp tới.

She assigned tasks to volunteers for the community cleanup initiative.

Cô giao nhiệm vụ cho các tình nguyện viên thực hiện sáng kiến dọn dẹp cộng đồng.

02

Chỉ định hoặc đặt (thứ gì đó) sang một bên cho một mục đích cụ thể.

Designate or set (something) aside for a specific purpose.

Ví dụ

Assign seats for the charity event.

Chỉ định chỗ ngồi cho sự kiện từ thiện.

Volunteers are assigned specific roles for the fundraiser.

Tình nguyện viên được phân công vai trò cụ thể cho việc gây quỹ.

Assign tasks to each member of the social committee.

Phân công nhiệm vụ cho từng thành viên của ủy ban xã hội.

03

Chuyển giao (quyền hoặc trách nhiệm pháp lý)

Transfer (legal rights or liabilities)

Ví dụ

She assigned her voting rights to her sister.

Cô đã giao quyền biểu quyết của mình cho chị gái mình.

The company assigned the project to a new team member.

Công ty đã giao dự án cho một thành viên mới trong nhóm.

He assigned his debts to a financial advisor.

Anh ấy đã giao các khoản nợ của mình cho một cố vấn tài chính.

Dạng động từ của Assign (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Assign

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Assigned

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Assigned

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Assigns

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Assigning

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Assign cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

4.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 21/10/2023
[...] This can be exemplified by the shift from high school, where students often have more structured and regular assessments, to college, where they may be expected to delve into complex research projects and with minimal guidance [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 21/10/2023
Bài mẫu IELTS Writing – Đề thi ngày 7/1/2017
[...] Second, participants of online learning programs tend to procrastinate and poorly allot appropriate amounts of time to complete [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing – Đề thi ngày 7/1/2017
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Education ngày 27/06/2020
[...] First, they can learn how to successfully manage their time budget by attempting to finish all the homework before the deadline [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Education ngày 27/06/2020
Bài mẫu IELTS Writing và Từ vựng ghi điểm theo chủ đề Education
[...] Secondly, participants of online learning programs have a tendency to procrastinate more and poorly allocate an appropriate amount of time to complete [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing và Từ vựng ghi điểm theo chủ đề Education

Idiom with Assign

Không có idiom phù hợp