Bản dịch của từ Aside trong tiếng Việt
Aside

Aside (Adverb)
During the meeting, she sat aside to let others speak.
Trong cuộc họp, cô ngồi sang một bên để người khác nói.
He put his phone aside to focus on the conversation.
Anh đặt điện thoại sang một bên để tập trung vào cuộc trò chuyện.
They moved aside to make space for the new member.
Họ tránh sang một bên để nhường chỗ cho thành viên mới.
She moved aside to let the others pass.
Cô ấy nhường bên để cho người khác đi qua.
During the meeting, he whispered something aside to his colleague.
Trong cuộc họp, anh ấy thì thầm một cái gì đó sang một bên với đồng nghiệp.
The teacher asked the student to speak aside after class.
Giáo viên yêu cầu học sinh nói riêng sau giờ học.