Bản dịch của từ Aside trong tiếng Việt

Aside

Adverb Noun [U/C]

Aside (Adverb)

əˈsaɪd
əˈsaɪd
01

Về một bên, sang một bên.

To one side, to one side.

Ví dụ

During the meeting, she sat aside to let others speak.

Trong cuộc họp, cô ngồi sang một bên để người khác nói.

He put his phone aside to focus on the conversation.

Anh đặt điện thoại sang một bên để tập trung vào cuộc trò chuyện.

They moved aside to make space for the new member.

Họ tránh sang một bên để nhường chỗ cho thành viên mới.

02

Sang một bên; ở xa.

To one side; out of the way.

Ví dụ

She moved aside to let the others pass.

Cô ấy nhường bên để cho người khác đi qua.

During the meeting, he whispered something aside to his colleague.

Trong cuộc họp, anh ấy thì thầm một cái gì đó sang một bên với đồng nghiệp.

The teacher asked the student to speak aside after class.

Giáo viên yêu cầu học sinh nói riêng sau giờ học.

Aside (Noun)

əsˈɑɪd
əsˈɑɪd
01

Một nhận xét hoặc đoạn văn trong một vở kịch nhằm mục đích để khán giả nghe được nhưng các nhân vật khác trong vở kịch lại không nghe được.

A remark or passage in a play that is intended to be heard by the audience but unheard by the other characters in the play.

Ví dụ

The character's aside revealed his true intentions to the audience.

Lời nhận xét của nhân vật đã tiết lộ ý định thực sự của anh ta đến khán giả.

The actress delivered a crucial aside during the performance.

Nữ diễn viên đã trình bày một lời nhận xét quan trọng trong buổi biểu diễn.

The playwright included several asides to engage the audience.

Nhà biên kịch đã bao gồm một số lời nhận xét để thu hút khán giả.

Dạng danh từ của Aside (Noun)

SingularPlural

Aside

Asides

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Aside cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

4.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 12/08/2021
[...] Thus, they devote the majority of their time at the workplace, meaning that less time is set for family [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 12/08/2021
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 20/04/2023
[...] To summarize, from personal psychological factors, I believe that social difficulties and poverty can have a greater impact on crime rates [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 20/04/2023
Bài mẫu & Từ vựng IELTS Speaking Part 1 Topic Languages
[...] I believe that it is important to prioritize one language as the primary focus, while still setting some time to study other languages [...]Trích: Bài mẫu & Từ vựng IELTS Speaking Part 1 Topic Languages

Idiom with Aside

pˈʊt sˈʌmθɨŋ əsˈaɪd fˈɔɹ ə ɹˈeɪni dˈeɪ

Phòng khi túng thiếu/ Để dành khi cần

To reserve somethingusually money—for some future need.

She always sets money aside for a rainy day.

Cô ấy luôn dành tiền dành cho ngày mưa.

Thành ngữ cùng nghĩa: keep something for a rainy day, save something for a rainy day...