Bản dịch của từ Heard trong tiếng Việt

Heard

Verb

Heard (Verb)

hɚɹd
hˈɝd
01

Quá khứ đơn và phân từ quá khứ của nghe.

Simple past and past participle of hear.

Ví dụ

She heard the news about the party from her friend.

Cô ấy nghe tin tức về bữa tiệc từ bạn mình.

They heard the music playing loudly at the festival.

Họ nghe thấy tiếng nhạc vang lên ầm ĩ tại lễ hội.

I heard him talking about his travel plans to Europe.

Tôi nghe anh ấy nói về kế hoạch du lịch châu Âu.

Dạng động từ của Heard (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Hear

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Heard

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Heard

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Hears

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Hearing

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Heard cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

4.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Describe a story someone told you that you remember | Bài mẫu kèm từ vựng
[...] When she was almost home, she the sound of an engine coming towards her [...]Trích: Describe a story someone told you that you remember | Bài mẫu kèm từ vựng
Describe a person you met at a party who you enjoyed talking with
[...] about her career as a graphic designer and her passion for photography was fascinating [...]Trích: Describe a person you met at a party who you enjoyed talking with
Học từ vựng theo chủ đề từ bài mẫu IELTS Speaking Part 2 | Phần 2 Chủ đề Movies & Books
[...] The moment I the signature theme of the wizard world in the intro was just … magical [...]Trích: Học từ vựng theo chủ đề từ bài mẫu IELTS Speaking Part 2 | Phần 2 Chủ đề Movies & Books
Describe a famous athlete you know - IELTS Speaking Part 2
[...] I'm sure you have of her name already as she is a national record-holding swimmer in Vietnam [...]Trích: Describe a famous athlete you know - IELTS Speaking Part 2

Idiom with Heard

ənˈʌðɚ kˈʌntɹi hɝˈd fɹˈʌm

Thêm mắm thêm muối/ Nhiều chuyện quá

Yet another person adds to the conversation.

When discussing the issue, another country heard from was Germany.

Khi thảo luận vấn đề, một quốc gia khác phát biểu là Đức.