Bản dịch của từ Remark trong tiếng Việt

Remark

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Remark (Noun)

ɹimˈɑɹk
ɹɪmˈɑɹk
01

Một bình luận bằng văn bản hoặc nói.

A written or spoken comment.

Ví dụ

She made a positive remark about the new social initiative.

Cô ấy đã đưa ra nhận xét tích cực về sáng kiến xã hội mới.

His remarks on the community project were well-received by everyone.

Nhận xét của ông về dự án cộng đồng đã được mọi người đón nhận nồng nhiệt.

The mayor's remarks at the charity event inspired many to volunteer.

Nhận xét của thị trưởng tại sự kiện từ thiện đã truyền cảm hứng cho nhiều người tham gia tình nguyện.

Dạng danh từ của Remark (Noun)

SingularPlural

Remark

Remarks

Kết hợp từ của Remark (Noun)

CollocationVí dụ

Off-the-cuff remark

Bình luận tức thì

She made an off-the-cuff remark about the weather.

Cô ấy đã nói một lời bình luận tức thì về thời tiết.

Casual remark

Bình luận lịch sự

She made a casual remark about the weather during the party.

Cô ấy đã nói một lời bình thường về thời tiết trong buổi tiệc.

Rude remark

Bình luận thô lỗ

He made a rude remark about her appearance.

Anh ta đã nói một lời châm chọc về ngoại hình của cô ấy.

Snide remark

Châm biếm

She made a snide remark about his outfit.

Cô ấy đã nói một lời châm chọc về trang phục của anh ấy.

Disparaging remark

Bình luận mỉa mai

The celebrity made a disparaging remark about the paparazzi.

Ngôi sao đã nói một lời chỉ trích về các phóng viên.

Remark (Verb)

ɹimˈɑɹk
ɹɪmˈɑɹk
01

Nói điều gì đó như một bình luận; nhắc đến.

Say something as a comment; mention.

Ví dụ

She remarked on his new haircut.

Cô nhận xét về kiểu tóc mới của anh ấy.

He remarked about the weather at the party.

Anh ấy nhận xét về thời tiết tại bữa tiệc.

They remarked on the interesting conversation during the meeting.

Họ nhận xét về cuộc trò chuyện thú vị trong cuộc họp.

02

Xem xét với sự chú ý; để ý.

Regard with attention; notice.

Ví dụ

She remarked on his new haircut.

Cô ấy nhận xét về kiểu tóc mới của anh ấy.

He often remarks on the weather.

Anh ấy thường nhận xét về thời tiết.

I remarked how nice the party decorations were.

Tôi nhận xét rằng trang trí bữa tiệc thật đẹp.

Dạng động từ của Remark (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Remark

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Remarked

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Remarked

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Remarks

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Remarking

Kết hợp từ của Remark (Verb)

CollocationVí dụ

Be heard to remark

Được nghe bình luận

She was heard to remark on the importance of community support.

Cô ấy đã được nghe nói nhận xét về sự quan trọng của sự hỗ trợ cộng đồng.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Remark cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề và bài mẫu IELTS Writing task 2 và Từ vựng topic Building 2018
[...] Firstly, it can raise the value of a building, especially a commercial or shopping centre, as it looks more attractive, professional and high-class [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing task 2 và Từ vựng topic Building 2018
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing task 2 và Từ vựng topic Building 2018
[...] Firstly, it can raise the value of a building, especially a commercial or shopping centre, as it looks more attractive, professional and high-class [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing task 2 và Từ vựng topic Building 2018
Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 Topic Movies chi tiết kèm từ vựng
[...] Well, one of the most movies I have ever watched is The Shawshank Redemption [...]Trích: Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 Topic Movies chi tiết kèm từ vựng
Bài mẫu IELTS Speaking part 2 về mô tả một loài động vật sống dưới nước
[...] Lastly, dolphins are well-known for their endurance in a closed space [...]Trích: Bài mẫu IELTS Speaking part 2 về mô tả một loài động vật sống dưới nước

Idiom with Remark

Không có idiom phù hợp