Bản dịch của từ Document trong tiếng Việt

Document

Noun [C] Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Document (Noun Countable)

ˈdɒk.jə.mənt
ˈdɑː.kjə.mənt
01

Văn kiện, tài liệu, tư liệu.

Documents, documents, materials.

Ví dụ

She submitted the document for verification.

Cô đã nộp tài liệu để xác minh.

The social worker reviewed the documents for the case.

Nhân viên xã hội đã xem xét các tài liệu cho vụ việc.

The documents included birth certificates and identification cards.

Các tài liệu bao gồm giấy khai sinh và chứng minh nhân dân.

She submitted the documents for verification at the office.

Cô ấy đã nộp tài liệu để xác minh tại văn phòng.

The legal team requested additional documents to support the case.

Nhóm pháp lý yêu cầu tài liệu bổ sung để hỗ trợ vụ án.

Kết hợp từ của Document (Noun Countable)

CollocationVí dụ

Forged document

Tài liệu giả mạo

He submitted a forged document to the immigration office.

Anh ta đã nộp một tài liệu giả mạo cho văn phòng di trú.

Classified document

Tài liệu phân loại

The classified document contained sensitive information.

Tài liệu phân loại chứa thông tin nhạy cảm.

Planning document

Tài liệu lập kế hoạch

The planning document outlines the social initiatives for the community.

Tài liệu lập kế hoạch đề cập đến các sáng kiến xã hội cho cộng đồng.

Important document

Tài liệu quan trọng

An important document is required for visa application.

Một tài liệu quan trọng được yêu cầu cho việc xin visa.

Supporting document

Tài liệu hỗ trợ

I forgot to include the supporting document with my application.

Tôi quên bao gồm tài liệu hỗ trợ trong đơn xin việc.

Document (Noun)

dˈɑkjəmˌɛntv
dˈɑkjəmn̩tn
01

Một phần văn bản, bản in hoặc điện tử cung cấp thông tin hoặc bằng chứng hoặc dùng làm hồ sơ chính thức.

A piece of written, printed, or electronic matter that provides information or evidence or that serves as an official record.

Ví dụ

The document contained vital information about the social project.

Tài liệu chứa thông tin quan trọng về dự án xã hội.

She submitted the document to the government for approval.

Cô ấy nộp tài liệu cho chính phủ để duyệt.

The document was signed by all members of the social committee.

Tài liệu được tất cả các thành viên của ủy ban xã hội ký.

The document outlined the new social policies.

Tài liệu đã trình bày các chính sách xã hội mới.

She submitted the document to the social services department.

Cô ấy đã nộp tài liệu cho bộ phận dịch vụ xã hội.

Dạng danh từ của Document (Noun)

SingularPlural

Document

Documents

Kết hợp từ của Document (Noun)

CollocationVí dụ

Contractual document

Tài liệu hợp đồng

The contractual document must be signed before the deadline.

Tài liệu hợp đồng phải được ký trước thời hạn.

Contract document

Tài liệu hợp đồng

The contract document outlines the terms of the agreement.

Tài liệu hợp đồng mô tả các điều khoản của thỏa thuận.

Genuine document

Tài liệu chính thống

The genuine document was crucial for her visa application.

Tài liệu chính thống rất quan trọng cho đơn xin visa của cô ấy.

Unsigned document

Tài liệu chưa ký

An unsigned document can be rejected by the authorities.

Một tài liệu không ký có thể bị cơ quan từ chối.

Private document

Tài liệu riêng

Do you have any private documents to support your argument?

Bạn có tài liệu cá nhân nào để ủng hộ lập luận của bạn không?

Document (Verb)

dˈɑkjəmˌɛntv
dˈɑkjəmn̩tn
01

Ghi lại (cái gì đó) bằng văn bản, hình ảnh hoặc hình thức khác.

Record (something) in written, photographic, or other form.

Ví dụ

She documented the event with photos and notes.

Cô ấy ghi lại sự kiện bằng ảnh và ghi chú.

The journalist documented the interview for her article.

Nhà báo ghi lại cuộc phỏng vấn cho bài báo của mình.

Researchers documented their findings in a detailed report.

Các nhà nghiên cứu ghi lại các kết quả của họ trong một báo cáo chi tiết.

She documents her travels on her blog.

Cô ấy ghi lại các chuyến đi trên blog của mình.

The journalist documents the impact of social media on society.

Nhà báo ghi lại tác động của truyền thông xã hội đối với xã hội.

Dạng động từ của Document (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Document

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Documented

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Documented

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Documents

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Documenting

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Document cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

4.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Từ vựng về chủ đề Travel và câu trả lời mẫu IELTS Speaking Part 1
[...] When I set off for a new location, the first thing I do is learn about its history or past, and then I my experiences there [...]Trích: Từ vựng về chủ đề Travel và câu trả lời mẫu IELTS Speaking Part 1
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 14/01/2023
[...] However, written such as books, magazines, newspapers, and online articles are still an excellent source of learning material [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 14/01/2023
IELTS Speaking Topic Keys | Bài mẫu tham khảo và từ vựng
[...] I couldn't remember where I last had them, and I panicked because I had important and valuables inside the house [...]Trích: IELTS Speaking Topic Keys | Bài mẫu tham khảo và từ vựng
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 14/01/2023
[...] Video records are a better way to learn about the way other people in the world live rather than written [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 14/01/2023

Idiom with Document

Không có idiom phù hợp