Bản dịch của từ Electronic trong tiếng Việt

Electronic

Adjective

Electronic (Adjective)

ˌel.ekˈtrɒn.ɪk
iˌlekˈtrɑː.nɪk
01

Thuộc điện tử, kiểu điện tử.

Belongs to electronics, electronic type.

Ví dụ

The electronic device revolutionized communication in the social sphere.

Thiết bị điện tử đã cách mạng hóa giao tiếp trong lĩnh vực xã hội.

She attended an electronic music festival to explore social trends.

Cô ấy tham gia một hội chợ âm nhạc điện tử để khám phá xu hướng xã hội.

The electronic security system enhanced safety measures at the social event.

Hệ thống an ninh điện tử nâng cao biện pháp an toàn tại sự kiện xã hội.

02

(của một thiết bị) có hoặc hoạt động với các bộ phận như vi mạch và bóng bán dẫn để điều khiển và định hướng dòng điện.

(of a device) having or operating with components such as microchips and transistors that control and direct electric currents.

Ví dụ

The electronic gadgets are popular among the younger generation.

Các thiết bị điện tử rất phổ biến trong thế hệ trẻ.

She prefers electronic communication over traditional methods.

Cô ấy thích sử dụng giao tiếp điện tử hơn các phương pháp truyền thống.

The electronic voting system streamlined the election process.

Hệ thống bỏ phiếu điện tử đã giúp tối ưu hóa quy trình bầu cử.

03

Liên quan đến electron.

Relating to electrons.

Ví dụ

Electronic devices are common in modern society.

Thiết bị điện tử phổ biến trong xã hội hiện đại.

Electronic communication has revolutionized social interactions.

Giao tiếp điện tử đã cách mạng hóa tương tác xã hội.

Electronic music festivals attract a diverse crowd of enthusiasts.

Các lễ hội âm nhạc điện tử thu hút đông đảo người hâm mộ.

04

Được thực hiện hoặc truy cập bằng máy tính hoặc thiết bị điện tử khác, đặc biệt là qua mạng.

Carried out or accessed by means of a computer or other electronic device, especially over a network.

Ví dụ

Electronic communication is vital for social connectivity in modern society.

Giao tiếp điện tử là rất quan trọng cho kết nối xã hội trong xã hội hiện đại.

Social media platforms provide electronic means to interact with others online.

Các nền tảng truyền thông xã hội cung cấp phương tiện điện tử để tương tác với người khác trực tuyến.

Electronic devices like smartphones enable social networking and instant messaging.

Các thiết bị điện tử như điện thoại thông minh cho phép mạng xã hội và tin nhắn tức thì.

Dạng tính từ của Electronic (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Electronic

Điện tử

-

-

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Electronic cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

4.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Cambridge IELTS 14, Test 1, Speaking Part 2 & 3 - Bài mẫu và từ vựng
[...] books are super convenient as they can be carried with us almost anywhere [...]Trích: Cambridge IELTS 14, Test 1, Speaking Part 2 & 3 - Bài mẫu và từ vựng
Cambridge IELTS 14, Test 1, Speaking Part 2 & 3 - Bài mẫu và từ vựng
[...] 3. Will books ever completely replace printed books in the future [...]Trích: Cambridge IELTS 14, Test 1, Speaking Part 2 & 3 - Bài mẫu và từ vựng
Cambridge IELTS 14, Test 1, Speaking Part 2 & 3 - Bài mẫu và từ vựng
[...] Besides, there are many special features available on books like zooming in or zooming out letters [...]Trích: Cambridge IELTS 14, Test 1, Speaking Part 2 & 3 - Bài mẫu và từ vựng
Cambridge IELTS 14, Test 1, Speaking Part 2 & 3 - Bài mẫu và từ vựng
[...] The first thing that crosses my mind is that reading books will sound much more interesting to children than the printed ones [...]Trích: Cambridge IELTS 14, Test 1, Speaking Part 2 & 3 - Bài mẫu và từ vựng

Idiom with Electronic

Không có idiom phù hợp