Bản dịch của từ Direct trong tiếng Việt

Direct

Adjective Adverb Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Direct(Adjective)

daɪˈrekt
daɪˈrekt
dɪˈrekt
dɪˈrekt
01

Trực tiếp.

Direct.

Ví dụ
02

Kéo dài hoặc di chuyển từ nơi này sang nơi khác mà không đổi hướng hoặc dừng lại.

Extending or moving from one place to another without changing direction or stopping.

Ví dụ
03

Không có yếu tố hay trung gian can thiệp.

Without intervening factors or intermediaries.

Ví dụ
04

(của một người hoặc hành vi của họ) đi thẳng vào vấn đề; thẳng thắn.

(of a person or their behaviour) going straight to the point; frank.

Ví dụ
05

Vuông góc với một bề mặt; không xiên.

Perpendicular to a surface; not oblique.

Ví dụ

Dạng tính từ của Direct (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Direct

Trực tiếp

More direct

Trực tiếp hơn

Most direct

Trực tiếp nhất

Direct(Adverb)

dɑɪɹˈɛkt
dɚˈɛkt
01

Không có ai hoặc không có gì ở giữa.

With no one or nothing in between.

Ví dụ

Dạng trạng từ của Direct (Adverb)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Direct

Trực tiếp

-

-

Direct(Verb)

dɑɪɹˈɛkt
dɚˈɛkt
01

Kiểm soát hoạt động của; quản lý hoặc cai trị.

Control the operations of; manage or govern.

Ví dụ
02

Nhắm (thứ gì đó) theo một hướng cụ thể hoặc vào một người cụ thể.

Aim (something) in a particular direction or at a particular person.

Ví dụ
03

Đưa ra (ai đó) một mệnh lệnh chính thức hoặc chỉ dẫn có thẩm quyền.

Give (someone) an official order or authoritative instruction.

Ví dụ

Dạng động từ của Direct (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Direct

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Directed

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Directed

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Directs

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Directing

Mô tả từ

Mô tả chung, Nguồn gốc và lịch sử, Tần suất và ngữ cảnh

Họ từ