Bản dịch của từ Manage trong tiếng Việt

Manage

Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Manage (Verb)

ˈmæn.ɪdʒ
ˈmæn.ədʒ
01

Quản lý, cai quản, trông coi.

Manage, govern, look after.

Ví dụ

Doctors manage patient care. Nurses manage medication administration.

Các bác sĩ quản lý việc chăm sóc bệnh nhân. Điều dưỡng quản lý việc cấp phát thuốc.

She manages the bank's finances efficiently.

Cô quản lý tài chính của ngân hàng một cách hiệu quả.

He must manage the financial accounts to ensure stability.

Anh phải quản lý các tài khoản tài chính để đảm bảo sự ổn định.

Teachers manage classroom activities effectively.

Giáo viên quản lý các hoạt động trong lớp một cách hiệu quả.

Principals manage school operations to ensure smooth functioning.

Hiệu trưởng quản lý các hoạt động của trường để đảm bảo hoạt động trơn tru.

02

Xoay sở thành công việc gì.

Successfully manage something.

Ví dụ

She manages the bank's finances effectively. He struggles to manage his personal finances.

Cô quản lý tài chính của ngân hàng một cách hiệu quả. Anh ấy gặp khó khăn trong việc quản lý tài chính cá nhân của mình.

She manages the office efficiently.

Cô ấy quản lý văn phòng một cách hiệu quả.

He struggles to manage his time effectively at work.

Anh ấy gặp khó khăn trong việc quản lý thời gian của mình một cách hiệu quả tại nơi làm việc.

She managed the marketing campaign effectively.

Cô quản lý chiến dịch tiếp thị một cách hiệu quả.

He manages the advertising strategies for the company.

Anh quản lý các chiến lược quảng cáo cho công ty.

03

Chịu trách nhiệm về (một doanh nghiệp, tổ chức hoặc công việc); chạy.

Be in charge of (a business, organization, or undertaking); run.

Ví dụ

She manages a non-profit organization that helps the homeless.

Cô ấy quản lý một tổ chức phi lợi nhuận giúp đỡ người vô gia cư.

He manages a team of volunteers for community service projects.

Anh ấy quản lý một nhóm tình nguyện viên cho các dự án phục vụ cộng đồng.

They manage a charity event to raise funds for underprivileged children.

Họ quản lý một sự kiện từ thiện để gây quỹ cho trẻ em khuyết tật.

04

Thành công trong việc sống sót hoặc đạt được điều gì đó dù hoàn cảnh khó khăn; đối phó.

Succeed in surviving or in achieving something despite difficult circumstances; cope.

Ví dụ

She managed to secure a job despite the tough competition.

Cô ấy đã thành công trong việc kiếm được một công việc mặc dù có sự cạnh tranh khốc liệt.

The organization managed to raise funds for the charity event.

Tổ chức đã thành công trong việc huy động quỹ cho sự kiện từ thiện.

He managed to overcome his fear of public speaking.

Anh ấy đã thành công trong việc vượt qua nỗi sợ trước việc nói trước đám đông.

Dạng động từ của Manage (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Manage

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Managed

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Managed

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Manages

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Managing

Kết hợp từ của Manage (Verb)

CollocationVí dụ

Manage easily

Quản lý dễ dàng

She manages easily to engage the audience during her ielts speaking test.

Cô ấy dễ dàng quản lý để thu hút khán giả trong bài thi nói ielts của mình.

Manage barely

Quản lý sát sao

She managed to barely finish the essay on time.

Cô ấy vừa kịp kết thúc bài luận

Manage financially

Quản lý tài chính

She struggles to manage financially after losing her job.

Cô ấy gặp khó khăn trong việc quản lý tài chính sau khi mất việc.

Manage sustainably

Quản lý bền vững

She manages sustainably by promoting social responsibility in her company.

Cô ấy quản lý bền vững bằng cách thúc đẩy trách nhiệm xã hội trong công ty của mình.

Manage tightly

Quản lý chặt chẽ

She manages the social media accounts tightly to prevent misinformation.

Cô ấy quản lý chặt các tài khoản truyền thông xã hội để ngăn chặn thông tin sai lệch.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Manage cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

4.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 21/08/2021
[...] By contrast, the working spaces of the team including two section and one department are located separately with partitions on the East side of the American office [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 21/08/2021
IELTS Speaking Part 1 chủ đề Mobile App | Từ vựng liên quan và bài mẫu
[...] I appreciate task note-taking apps, and calendar applications, such as Google Calendar or Woodnotes, which help me stay on top of my daily responsibilities, set reminders, and my time effectively [...]Trích: IELTS Speaking Part 1 chủ đề Mobile App | Từ vựng liên quan và bài mẫu
Idea for IELTS Writing Topic Government and Society: Phân tích và bài mẫu
[...] On the societal level, it would be easier for the government to society [...]Trích: Idea for IELTS Writing Topic Government and Society: Phân tích và bài mẫu
Describe an activity you enjoyed in your free time when you were young - Bài mẫu kèm từ vựng & audio
[...] It ultimately depends on the individual's priorities, work environment, and ability to their time effectively [...]Trích: Describe an activity you enjoyed in your free time when you were young - Bài mẫu kèm từ vựng & audio

Idiom with Manage

Không có idiom phù hợp