Bản dịch của từ Despite trong tiếng Việt

Despite

Conjunction Preposition Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Despite (Conjunction)

dɪˈspaɪt
dɪˈspaɪt
01

Cho dù, mặc dù.

Even though, even though.

Ví dụ

Despite the rain, John attended the social event last night.

Mặc dù trời mưa, John vẫn tham dự sự kiện xã hội tối qua.

Despite her busy schedule, Sarah made time for the social gathering.

Mặc dù lịch trình bận rộn của cô ấy, Sarah vẫn dành thời gian cho cuộc tụ tập giao lưu.

Despite the late hour, they continued to enjoy the social gathering.

Mặc dù đã muộn giờ nhưng họ vẫn tiếp tục tận hưởng buổi họp mặt giao lưu.

Despite (Preposition)

dɪspˈɑɪt
dɪspˈɑɪt
01

Không bị ảnh hưởng bởi; mặc dù.

Without being affected by; in spite of.

Ví dụ

Despite the rain, the outdoor event continued as planned.

Mặc dù mưa, sự kiện ngoại trời vẫn tiếp tục như kế hoạch.

Despite his busy schedule, John managed to attend the meeting.

Mặc dù lịch trình bận rộn, John đã tham dự cuộc họp.

Despite the challenges, the community came together to support each other.

Mặc dù có thách thức, cộng đồng đã đoàn kết để hỗ trợ lẫn nhau.

Despite (Noun)

dɪspˈɑɪt
dɪspˈɑɪt
01

Khinh thường; khinh bỉ.

Contempt; disdain.

Ví dụ

She showed despite towards his rude behavior.

Cô ấy thể hiện sự khinh thường đối với hành vi thô lỗ của anh ta.

Despite of her achievements, he still belittled her efforts.

Mặc dù có những thành tựu, anh ta vẫn coi thường nỗ lực của cô ấy.

The team captain's despite for the opponent was evident.

Sự khinh thường của đội trưởng đối với đối thủ rõ ràng.

02

Đối xử hoặc hành vi khinh thường; phẫn nộ.

Contemptuous treatment or behaviour; outrage.

Ví dụ

Despite of his status, she treated him with contempt.

Mặc dù vị trí của anh ta, cô ta đã đối xử với anh ta một cách khinh thường.

Her actions showed a clear despite towards the marginalized community.

Hành động của cô ấy đã thể hiện rõ sự khinh thường đối với cộng đồng bị đẩy vào bên lề.

The speech was full of despite for the lower class citizens.

Bài phát biểu đầy sự khinh thường đối với công dân tầng lớp thấp.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Despite cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

5.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Trung bình
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

IELTS Writing Topic Science and Technology: Từ vựng, ý tưởng & bài mẫu
[...] these benefits, the widespread use of technology has several drawbacks [...]Trích: IELTS Writing Topic Science and Technology: Từ vựng, ý tưởng & bài mẫu
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 24/04/2021
[...] From my perspective, this is a positive development some shortcomings [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 24/04/2021
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Animal rights
[...] the above-mentioned disadvantages, in my opinion, animal testing is necessary [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Animal rights
Tổng hợp và phân tích các bài mẫu IELTS Writing Task 2 chủ đề Environment (P.2)
[...] This development, in my opinion, is positive having certain money-related drawbacks [...]Trích: Tổng hợp và phân tích các bài mẫu IELTS Writing Task 2 chủ đề Environment (P.2)

Idiom with Despite

Không có idiom phù hợp