Bản dịch của từ Though trong tiếng Việt

Though

Conjunction Adverb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Though (Conjunction)

ðəʊ
ðoʊ
01

Mặc dù, dù cho.

Even though, even though.

Ví dụ

Though it was raining, they still had a picnic.

Mặc dù trời đang mưa, họ vẫn đi picnic.

Though she was tired, she stayed up late to finish her work.

Mặc dù cô ấy mệt mỏi, cô ấy vẫn thức khuya để hoàn thành công việc.

Though he lost the game, he congratulated the winner.

Mặc dù anh ấy thua cuộc, anh ấy vẫn chúc mừng người chiến thắng.

02

Mặc dù thực tế là; mặc dù.

Despite the fact that; although.

Ví dụ

Though she was tired, she attended the social gathering.

Mặc dù cô ấy mệt mỏi, cô ấy đã tham dự buổi tụ tập xã hội.

He decided to go to the event though he had work.

Anh ấy quyết định tham dự sự kiện mặc dù anh ấy có công việc.

Though it rained heavily, many people showed up at the party.

Mặc dù trời mưa to, nhiều người đã xuất hiện tại buổi tiệc.

Though (Adverb)

ðˈoʊ
ðˈoʊ
01

Tuy nhiên (chỉ ra rằng một yếu tố đủ điều kiện hoặc áp đặt các hạn chế đối với những gì đã nói trước đó)

However (indicating that a factor qualifies or imposes restrictions on what was said previously)

Ví dụ

She wanted to go out, though she was tired.

Cô ấy muốn đi ra ngoài, tuy nàng mệt.

He didn't like the movie, though the ending was unexpected.

Anh ấy không thích bộ phim, tuy kết thúc bất ngờ.

They couldn't afford a big house, though they saved diligently.

Họ không thể mua một căn nhà lớn, tuy họ tiết kiệm chăm chỉ.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Though cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

6.0/8Cao
Listening
Cao
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Trung bình
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Tổng hợp bài mẫu IELTS General Writing Task 1 Samples Band 7.0+ của tất cả các dạng bài
[...] Even we lost, we all felt proud of our performance and teamwork [...]Trích: Tổng hợp bài mẫu IELTS General Writing Task 1 Samples Band 7.0+ của tất cả các dạng bài
Describe a time you used your mobile phone for something important
[...] I think that the most common uses for phones are for messaging and searching the internet for information [...]Trích: Describe a time you used your mobile phone for something important
Bài mẫu IELTS Speaking chủ đề Describe a puzzle you have played
[...] You could feel as you are the main character in the book as you strive to solve a case [...]Trích: Bài mẫu IELTS Speaking chủ đề Describe a puzzle you have played
Bài mẫu IELTS Speaking chủ đề Describe a puzzle you have played
[...] For instance, even we were a party of four, the jigsaw puzzle I played was challenging and took us a long time to complete [...]Trích: Bài mẫu IELTS Speaking chủ đề Describe a puzzle you have played

Idiom with Though

Không có idiom phù hợp