Bản dịch của từ Previously trong tiếng Việt

Previously

Adverb

Previously (Adverb)

pɹˈiviəsli
pɹˈiviəsli
01

(nay là cổ xưa, với cấu trúc ở thì hiện tại) thứ nhất; trước, trước.

(now archaic, with present-tense constructions) first; beforehand, in advance.

Ví dụ

She had previously visited the museum before it closed down.

Cô ấy đã trước đây thăm bảo tàng trước khi nó đóng cửa.

The previously arranged meeting was rescheduled due to unforeseen circumstances.

Cuộc họp được sắp xếp trước đó đã được đổi lịch do tình huống bất ngờ.

He had previously lived in New York before moving to London.

Anh ấy đã từng sống ở New York trước khi chuyển đến London.

02

(với cấu trúc ở thì quá khứ) tại một thời điểm sớm hơn.

(with past-tense constructions) at an earlier time.

Ví dụ

She had previously lived in London before moving to Paris.

Cô đã trước đây sống ở London trước khi chuyển đến Paris.

The previously mentioned study showed promising results in social behavior.

Nghiên cứu đã trước đây đề cập đã cho thấy kết quả tích cực về hành vi xã hội.

He had visited the social center previously for volunteer work.

Anh ấy đã trước đây ghé thăm trung tâm xã hội để làm tình nguyện.

03

(truyền hình) tóm tắt lại các tập trước của loạt phim.

(television) recapitulating the preceding episodes of a series.

Ví dụ

Previously on 'Friends', Ross and Rachel broke up.

Trước đó trong 'Friends', Ross và Rachel chia tay.

The news anchor previously reported on the election results.

Người dẫn chương trình tin tức đã báo cáo về kết quả bầu cử trước đó.

Previously, the community center hosted a charity event for refugees.

Trước đó, trung tâm cộng đồng đã tổ chức một sự kiện từ thiện cho người tị nạn.

Dạng trạng từ của Previously (Adverb)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Previously

Trước đây

-

-

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Previously cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

5.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Trung bình
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Tổng hợp bài mẫu IELTS General Writing Task 1 Samples Band 7.0+ của tất cả các dạng bài
[...] Unfortunately, I have a scheduled appointment at the same time that I cannot reschedule [...]Trích: Tổng hợp bài mẫu IELTS General Writing Task 1 Samples Band 7.0+ của tất cả các dạng bài
IELTS Writing task 2 topic International Trade and Food Imports: Từ vựng, phát triển ý tưởng và bài mẫu
[...] For example, they can buy avocados and asparagus, which are available in only spring, all year round [...]Trích: IELTS Writing task 2 topic International Trade and Food Imports: Từ vựng, phát triển ý tưởng và bài mẫu
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 01/04/2023
[...] The play area was constructed on the left side of the entrance, which was the bathroom [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 01/04/2023
Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 1, Writing Task 2
[...] The development of life-saving drugs has significantly increased the survival rates of patients with untreatable diseases [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 1, Writing Task 2

Idiom with Previously

Không có idiom phù hợp