Bản dịch của từ Preceding trong tiếng Việt

Preceding

Adjective Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Preceding (Adjective)

pɹisˈidɪŋ
pɹisˈidɪŋ
01

Xảy ra trước hoặc trước một thứ khác, về thời gian, địa điểm, cấp bậc hoặc trình tự.

Occurring before or in front of something else, in time, place, rank or sequence.

Ví dụ

The preceding speaker at the conference discussed climate change.

Diễn giả trước tại hội nghị đã thảo luận về biến đổi khí hậu.

The preceding chapter in the book introduced the main character.

Chương trước của cuốn sách đã giới thiệu nhân vật chính.

The preceding generation faced different challenges than today's youth.

Thế hệ trước phải đối mặt với những thách thức khác với giới trẻ ngày nay.

Preceding (Verb)

pɹisˈidɪŋ
pɹisˈidɪŋ
01

Phân từ hiện tại và gerund của tiền tố.

Present participle and gerund of precede.

Ví dụ

Her speech preceding the award ceremony was captivating.

Bài phát biểu của cô ấy trước lễ trao giải thật lôi cuốn.

Preceding the event, a reception will be held for VIPs.

Trước sự kiện, một buổi tiệc chiêu đãi sẽ được tổ chức dành cho các VIP.

The report highlighted the data preceding the new policy announcement.

Báo cáo nêu bật dữ liệu trước khi công bố chính sách mới.

Dạng động từ của Preceding (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Precede

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Preceded

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Preceded

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Precedes

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Preceding

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Preceding cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

2.0/8Thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 22/07/2023
[...] However, others, myself included, concur with the notion of giving the present and future generations' [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 22/07/2023
IELTS Speaking Part 1 Topic Success | Bài mẫu kèm phân tích từ vựng
[...] It's important that they set a for future breakthroughs and incentivize young talents to join the field [...]Trích: IELTS Speaking Part 1 Topic Success | Bài mẫu kèm phân tích từ vựng
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 07/12/2023
[...] While I recognize the underlying rationale of this perspective, I argue that other facets of urban development should take over enhancing the attractiveness of these areas [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 07/12/2023

Idiom with Preceding

Không có idiom phù hợp