Bản dịch của từ Rank trong tiếng Việt

Rank

Adjective Adverb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Rank (Adjective)

ɹɑŋk
ɹˈæŋk
01

(lỗi thời) mạnh mẽ; mạnh mẽ; có khả năng hành động hoặc được sử dụng với hiệu quả lớn; mãnh liệt; mạnh mẽ; cứng đầu.

(obsolete) strong; powerful; capable of acting or being used with great effect; energetic; vigorous; headstrong.

Ví dụ

She was a rank leader in the community, respected by all.

Cô ấy là một người lãnh đạo mạnh mẽ trong cộng đồng, được tất cả tôn trọng.

The rank members of the society were known for their influence.

Các thành viên quyền lực của xã hội được biết đến với sức ảnh hưởng của họ.

His rank authority in the group made him a key figure.

Sự quyền lực mạnh mẽ của anh ấy trong nhóm khiến anh ấy trở thành một nhân vật quan trọng.

02

(tăng cường, phủ định) hoàn toàn, không giảm nhẹ, hoàn toàn.

(intensifier, negative) complete, unmitigated, utter.

Ví dụ

She held a rank disregard for social norms.

Cô ấy có sự phớt lờ vô cùng đối với quy tắc xã hội.

His behavior was of rank disrespect towards authority figures.

Hành vi của anh ấy là sự không kính trọng hoàn toàn đối với các nhân vật có quyền lực.

The event showcased a rank violation of community standards.

Sự kiện đã thể hiện sự vi phạm quy chuẩn xã hội vô cùng.

03

(lỗi thời) dâm ô; đa dâm.

(obsolete) lustful; lascivious.

Ví dụ

His rank behavior at the party shocked everyone.

Hành vi đê tiện của anh ấy tại bữa tiệc làm cho mọi người kinh ngạc.

The nobleman was known for his rank desires in the court.

Người quý tộc nổi tiếng với những ham muốn đê tiện trong triều đình.

Her rank advances made her unpopular among the community.

Những sự tiến triển đê tiện của cô ấy khiến cho cô ấy không được yêu thích trong cộng đồng.

Dạng tính từ của Rank (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Rank

Thứ hạng

More rank

Thêm cấp

Most rank

Hạng nhiều nhất

Rank (Adverb)

ɹɑŋk
ɹˈæŋk
01

(từ cũ) nhanh chóng, háo hức, nóng nảy.

(obsolete) quickly, eagerly, impetuously.

Ví dụ

She ranked as the most popular girl in school.

Cô ấy xếp hạng là cô gái phổ biến nhất trong trường.

He ranked highly in the social hierarchy of the city.

Anh ấy xếp hạng cao trong cấu trúc xã hội của thành phố.

The new club member ranked low in the social circle.

Thành viên câu lạc bộ mới xếp hạng thấp trong vòng xã hội.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Rank cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

2.0/8Thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Trung bình
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Trung bình
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Trọn bộ bài mẫu IELTS Writing Task 1 Bar Chart Band 8 kèm link tải
[...] 2010 witnessed the second-highest for both women and men's figures [...]Trích: Trọn bộ bài mẫu IELTS Writing Task 1 Bar Chart Band 8 kèm link tải
Trọn bộ bài mẫu IELTS Writing Task 1 Bar Chart Band 8 kèm link tải
[...] 2010 witnessed the second-highest for both women and men’s figures [...]Trích: Trọn bộ bài mẫu IELTS Writing Task 1 Bar Chart Band 8 kèm link tải
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 24/07/2021
[...] At the same time, the percentage of water used for the service industry experienced a significant growth to 25%, surpassing the household use (21%) to second [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 24/07/2021
Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 1, Writing Task 1
[...] Thailand follows a very similar pattern, but last from 2000 onwards [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 1, Writing Task 1

Idiom with Rank

ɹˈæŋk ənd fˈaɪl

Dân thường/ Bình dân

The ordinary members of a group, not the leaders.

The rank and file employees were not involved in the decision-making process.

Nhân viên cấp dưới không tham gia vào quá trình ra quyết định.

pˈʊl ɹˈæŋk ˈɑn sˈʌmwˌʌn

Lấy quyền ra mà ép người

To assert one's rank, authority, or position over someone when making a request or giving an order.

She always tries to pull rank at work to get what she wants.

Cô ấy luôn cố gắng đặt ra vị thế tại công việc để đạt được những gì cô muốn.