Bản dịch của từ Negative trong tiếng Việt
Negative

Negative (Adjective)
Tiêu cực.
Negative.
She received negative feedback on her social media post.
Cô đã nhận được phản hồi tiêu cực về bài đăng trên mạng xã hội của mình.
The negative comments affected her mental health.
Những bình luận tiêu cực đã ảnh hưởng đến sức khỏe tâm thần của cô.
The survey showed a negative trend in social interactions.
Cuộc khảo sát cho thấy xu hướng tiêu cực trong tương tác xã hội.
Bao gồm hoặc được đặc trưng bởi sự vắng mặt hơn là sự hiện diện của các đặc điểm phân biệt.
Consisting in or characterized by the absence rather than the presence of distinguishing features.
Her negative attitude affected the team's morale.
Thái độ tiêu cực của cô ấy ảnh hưởng đến tinh thần của đội.
He received negative feedback on his presentation.
Anh ấy nhận phản hồi tiêu cực về bài thuyết trình của mình.
Negative comments online can be hurtful.
Nhận xét tiêu cực trực tuyến có thể gây tổn thương.
(của một người, thái độ hoặc tình huống) không mong muốn hoặc lạc quan.
(of a person, attitude, or situation) not desirable or optimistic.
The negative comments affected her mood during the social event.
Những bình luận tiêu cực ảnh hưởng đến tâm trạng của cô ấy trong sự kiện xã hội.
He received negative feedback on his social media post.
Anh ấy nhận phản hồi tiêu cực về bài đăng trên mạng xã hội.
The negative impact of the pandemic led to social distancing measures.
Tác động tiêu cực của đại dịch dẫn đến các biện pháp giữ khoảng cách xã hội.
The negative impact of social media on mental health is concerning.
Tác động tiêu cực của mạng xã hội đối với sức khỏe tâm thần đáng lo ngại.
Negative comments online can harm one's self-esteem and confidence.
Những bình luận tiêu cực trực tuyến có thể gây hại đến lòng tự trọng và tự tin của một người.
The negative perception of body image can lead to eating disorders.
Quan điểm tiêu cực về hình ảnh cơ thể có thể dẫn đến rối loạn ăn uống.
The negative terminal of the battery was damaged.
Cực âm của ắc quy bị hỏng.
Her negative attitude towards the project affected team morale.
Thái độ tiêu cực của cô ấy đối với dự án ảnh hưởng đến tinh thần nhóm.
The negative feedback from customers led to product improvements.
Phản hồi tiêu cực từ khách hàng dẫn đến cải tiến sản phẩm.
The negative portrayal of the politician led to public outrage.
Cách miêu tả tiêu cực về chính trị gia gây ra sự phẫn nộ của công chúng.
The negative comments on social media affected her mental health.
Những bình luận tiêu cực trên mạng xã hội ảnh hưởng đến sức khỏe tinh thần của cô ấy.
The negative news about the company caused a drop in stock prices.
Thông tin tiêu cực về công ty gây ra sự giảm giá cổ phiếu.
Her pessimistic attitude often leads to negative outcomes in relationships.
Thái độ bi quan của cô ấy thường dẫn đến kết quả tiêu cực trong mối quan hệ.
Avoiding toxic people can help maintain a negative-free social circle.
Tránh xa những người độc hại có thể giúp duy trì một vòng tròn xã hội không tiêu cực.
Criticism should be constructive rather than purely negative in social settings.
Sự chỉ trích nên mang tính xây dựng hơn là hoàn toàn tiêu cực trong bối cảnh xã hội.
(trong nghị viện) liên quan đến hoặc biểu thị luật đề xuất sẽ có hiệu lực sau một thời gian nhất định trừ khi bị bác bỏ rõ ràng trong cuộc bỏ phiếu của quốc hội.
(in parliament) relating to or denoting proposed legislation which will come into force after a specified period unless explicitly rejected in a parliamentary vote.
The negative impact of the proposed social policy is concerning.
Tác động tiêu cực của chính sách xã hội đề xuất đáng lo ngại.
The negative consequences of the social reform are under scrutiny.
Hậu quả tiêu cực của cải cách xã hội đang được xem xét kỹ lưỡng.
The negative feedback on the new social program is discouraging.
Phản hồi tiêu cực về chương trình xã hội mới làm nản lòng.
Dạng tính từ của Negative (Adjective)
Nguyên mẫu | So sánh hơn | So sánh nhất |
---|---|---|
Negative Âm | More negative Tiêu cực hơn | Most negative Âm nhất |
Kết hợp từ của Negative (Adjective)
Collocation | Ví dụ |
---|---|
Overwhelmingly negative Tuyệt vọng và tiêu cực | Social media feedback on the new policy was overwhelmingly negative. Phản hồi trên mạng xã hội về chính sách mới là tiêu cực áp đảo. |
Slightly negative Hơi tiêu cực | She expressed a slightly negative opinion about the new social media platform. Cô ấy đã bày tỏ một ý kiến hơi tiêu cực về nền tảng truyền thông xã hội mới. |
Wholly negative Hoàn toàn tiêu cực | The social experiment had a wholly negative impact on the community. Thí nghiệm xã hội có tác động hoàn toàn tiêu cực đối với cộng đồng. |
Generally negative Nói chung là tiêu cực | Social media comments are generally negative towards the new policy. Nhận xét trên mạng xã hội thường tiêu cực về chính sách mới. |
Largely negative Chủ yếu tiêu cực | Feedback on the new social media platform was largely negative. Phản hồi về nền tảng truyền thông xã hội mới largely negative. |
Negative (Noun)
Một từ hoặc câu thể hiện sự phủ nhận, không đồng ý hoặc từ chối.
A word or statement that expresses denial, disagreement, or refusal.
Ignoring the negative, she focused on positive aspects of social media.
Bỏ qua sự phủ định, cô tập trung vào các khía cạnh tích cực của truyền thông xã hội.
He received negative feedback about his social behavior from his friends.
Anh ấy nhận được phản hồi tiêu cực về hành vi xã hội từ bạn bè của mình.
The negative in the conversation overshadowed the positive outcomes discussed.
Sự phủ định trong cuộc trò chuyện che lấp những kết quả tích cực được thảo luận.
The photographer developed the negatives from the social event.
Nhiếp ảnh gia đã phát triển các bản âm bản từ sự kiện xã hội.
She carefully examined the negatives for the documentary about social issues.
Cô ta cẩn thận kiểm tra các bản âm bản cho bộ phim tài liệu về vấn đề xã hội.
The negatives were stored securely to ensure the privacy of the subjects.
Các bản âm bản được lưu trữ an toàn để đảm bảo sự riêng tư của các đối tượng.
Kết quả của một thử nghiệm hoặc thí nghiệm chỉ ra rằng một chất hoặc tình trạng nhất định không tồn tại hoặc không tồn tại.
A result of a test or experiment indicating that a certain substance or condition is not present or does not exist.
The negative of the experiment showed no traces of contamination.
Kết quả âm của thí nghiệm không có dấu vết ô nhiễm.
Her social media posts received mostly negative feedback from followers.
Các bài đăng trên mạng xã hội của cô nhận được phản hồi tiêu cực từ người theo dõi.
The survey results highlighted a negative trend in public opinion.
Kết quả khảo sát nhấn mạnh một xu hướng tiêu cực trong ý kiến công chúng.
She touched the negative terminal of the battery.
Cô ấy chạm vào cực âm của ắc quy.
The negative wire was disconnected during the experiment.
Dây âm đã bị ngắt kết nối trong thí nghiệm.
The negative side of the circuit was not functioning properly.
Phía âm của mạch không hoạt động đúng cách.
The survey revealed a high percentage of negatives in responses.
Cuộc khảo sát đã tiết lộ một tỷ lệ cao các số âm trong các phản hồi.
The negative impact of the policy was evident in the community.
Tác động tiêu cực của chính sách rõ ràng trong cộng đồng.
She highlighted the negatives of the proposed changes in her speech.
Cô ấy nhấn mạnh những điểm tiêu cực của những thay đổi đề xuất trong bài phát biểu của mình.
Dạng danh từ của Negative (Noun)
Singular | Plural |
---|---|
Negative | Negatives |