Bản dịch của từ Light trong tiếng Việt

Light

Noun [U] Adjective Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Light(Noun Uncountable)

laɪt
laɪt
01

Đèn, ánh sáng.

Light lamp.

Ví dụ

Light(Adjective)

laɪt
laɪt
01

Nhẹ, nhạt, chỉ màu sắc hoặc trọng lượng.

Light, pale, indicates color or weight.

Ví dụ
02

Không được xây dựng hoặc chế tạo chắc chắn hoặc nặng nề.

Not strongly or heavily built or made.

Ví dụ
03

Tương đối thấp về mật độ, số lượng hoặc cường độ.

Relatively low in density, amount, or intensity.

Ví dụ
04

Có lượng ánh sáng tự nhiên đáng kể hoặc đủ; không tối.

Having a considerable or sufficient amount of natural light; not dark.

Ví dụ
05

(về một màu) nhạt.

(of a colour) pale.

Ví dụ
06

Ít trọng lượng; không nặng.

Of little weight; not heavy.

Ví dụ
07

(thức ăn hoặc bữa ăn) số lượng ít và dễ tiêu hóa.

(of food or a meal) small in quantity and easy to digest.

Ví dụ
08

Nhẹ nhàng hay tinh tế.

Gentle or delicate.

Ví dụ
09

(về giải trí) đòi hỏi ít nỗ lực tinh thần; không sâu sắc hoặc nghiêm túc.

(of entertainment) requiring little mental effort; not profound or serious.

Ví dụ
10

(của một người phụ nữ) có nhiều cuộc gặp gỡ hoặc quan hệ tình dục bình thường.

(of a woman) having many casual sexual encounters or relationships.

Ví dụ

Dạng tính từ của Light (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Light

Ánh sáng

Lighter

Nhẹ hơn

Lightest

Nhẹ nhất

Light(Noun)

lˈɑɪt
lˈɑɪt
01

Hiểu biết về một vấn đề hoặc bí ẩn; giác ngộ.

Understanding of a problem or mystery; enlightenment.

Ví dụ
02

Một khu vực của vật gì đó sáng hơn hoặc nhạt hơn môi trường xung quanh.

An area of something that is brighter or paler than its surroundings.

Ví dụ
03

Biểu hiện trong mắt ai đó biểu thị một cảm xúc hoặc tâm trạng cụ thể.

An expression in someone's eyes indicating a particular emotion or mood.

Ví dụ
04

Cửa sổ hoặc cửa mở để đón ánh sáng.

A window or opening to let light in.

Ví dụ
05

Tác nhân tự nhiên kích thích thị giác và làm cho mọi thứ có thể nhìn thấy được.

The natural agent that stimulates sight and makes things visible.

Ví dụ
06

Một thiết bị dùng để tạo ra ngọn lửa hoặc tia lửa điện.

A device used to produce a flame or spark.

Ví dụ
07

Một người nổi tiếng trong một lĩnh vực hoạt động cụ thể.

A person eminent in a particular sphere of activity.

Ví dụ
08

(trong trò chơi ô chữ) chỗ trống để điền một chữ cái.

(in a crossword puzzle) a blank space to be filled by a letter.

light là gì
Ví dụ

Dạng danh từ của Light (Noun)

SingularPlural

Light

Lights

Light(Verb)

lˈɑɪt
lˈɑɪt
01

Làm cho (thứ gì đó) bắt đầu cháy; đốt cháy.

Make (something) start burning; ignite.

Ví dụ
02

Đi xuống.

Descend.

Ví dụ
03

Cung cấp ánh sáng hoặc ánh sáng; chiếu sáng.

Provide with light or lighting; illuminate.

Ví dụ
04

Hãy đến hoặc khám phá một cách tình cờ.

Come upon or discover by chance.

Ví dụ

Dạng động từ của Light (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Light

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Lit

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Lit

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Lights

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Lighting

Mô tả từ

Mô tả chung, Nguồn gốc và lịch sử, Tần suất và ngữ cảnh

Họ từ