Bản dịch của từ Gentle trong tiếng Việt

Gentle

Adjective Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Gentle (Adjective)

dʒˈɛnl̩
dʒˈɛntl̩
01

(của một người) cao quý hoặc có những phẩm chất được cho là xuất thân cao quý; lịch sự và hào hiệp.

Of a person noble or having the qualities attributed to noble birth courteous and chivalrous.

Ví dụ

She greeted everyone with a gentle smile at the social event.

Cô ấy chào mừng mọi người với một nụ cười lịch sự tại sự kiện xã hội.

He spoke in a gentle tone during the social gathering.

Anh ấy nói bằng giọng điệu lịch thiệp trong buổi tụ tập xã hội.

The gentle lady offered her seat to an elderly guest.

Người phụ nữ lịch sự nhường chỗ ngồi cho một vị khách già.

02

Vừa phải trong hành động, tác dụng hoặc mức độ; không mạnh mẽ hay bạo lực.

Moderate in action effect or degree not strong or violent.

Ví dụ

She spoke in a gentle tone to comfort her friend.

Cô ấy nói bằng giọng nhẹ nhàng để an ủi bạn.

The gentle breeze rustled the leaves on the tree.

Gió nhẹ nhàng làm xào xạc lá trên cây.

He gave a gentle smile to show his appreciation.

Anh ấy cười nhẹ nhàng để thể hiện sự biết ơn.

03

Có hoặc thể hiện tính khí hoặc tính cách ôn hòa, tốt bụng hoặc dịu dàng.

Having or showing a mild kind or tender temperament or character.

Ví dụ

She had a gentle smile that put everyone at ease.

Cô ấy có một nụ cười nhẹ nhàng làm cho mọi người dễ chịu.

He spoke in a gentle tone during the social gathering.

Anh ấy nói bằng giọng nhẹ nhàng trong buổi tụ tập xã hội.

The gentle approach of the charity organization touched many hearts.

Cách tiếp cận nhẹ nhàng của tổ chức từ thiện đã chạm đến nhiều trái tim.

Dạng tính từ của Gentle (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Gentle

Nhẹ nhàng

Gentler

Nhẹ nhàng hơn

Gentlest

Gentlest

Kết hợp từ của Gentle (Adjective)

CollocationVí dụ

Extremely gentle

Cực kỳ nhẹ nhàng

The volunteers were extremely gentle with the children at the shelter.

Các tình nguyện viên rất nhẹ nhàng với trẻ em tại nơi trú ẩn.

Very gentle

Rất nhẹ nhàng

During the event, sarah was very gentle with the children.

Trong sự kiện, sarah rất nhẹ nhàng với trẻ em.

Surprisingly gentle

Một cách đáng ngạc nhiên nhẹ nhàng

Surprisingly gentle, john helped the elderly woman cross the street safely.

Thật ngạc nhiên, john đã giúp người phụ nữ lớn tuổi qua đường an toàn.

Deceptively gentle

Nhẹ nhàng một cách lừa dối

The community center was deceptively gentle in its approach to conflict.

Trung tâm cộng đồng đã rất nhẹ nhàng trong cách tiếp cận xung đột.

Fairly gentle

Khá dịu dàng

The community center hosted a fairly gentle yoga class last saturday.

Trung tâm cộng đồng đã tổ chức một lớp yoga khá nhẹ nhàng vào thứ bảy vừa qua.

Gentle (Noun)

dʒˈɛnl̩
dʒˈɛntl̩
01

Một con giòi, đặc biệt là ấu trùng của đom đóm, được dùng làm mồi nhử.

A maggot especially the larva of a blowfly used as bait.

Ví dụ

He caught a fish using a gentle as bait.

Anh ấy đã bắt được một con cá bằng sâu làm mồi.

The fisherman decided to use gentle for fishing.

Ngư dân quyết định sử dụng sâu để câu cá.

She found a jar full of gentles for fishing trip.

Cô ấy tìm thấy một hũ đầy sâu để đi câu cá.

Gentle (Verb)

dʒˈɛnl̩
dʒˈɛntl̩
01

Làm hoặc trở nên nhẹ nhàng.

Make or become gentle.

Ví dụ

She gently consoled her friend after the breakup.

Cô ấy nhẹ nhàng an ủi bạn sau khi chia tay.

The teacher gently reminded the students to be kind to one another.

Giáo viên nhẹ nhàng nhắc nhở học sinh phải tốt với nhau.

The parents gently guided their child towards good manners.

Ba mẹ nhẹ nhàng hướng dẫn con cái về cách cư xử tốt.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Gentle cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

3.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Describe a person who is handsome or beautiful | Bài mẫu IELTS Speaking
[...] What's more, the way he spoke in tones with me truly melted my heart [...]Trích: Describe a person who is handsome or beautiful | Bài mẫu IELTS Speaking

Idiom with Gentle

Không có idiom phù hợp