Bản dịch của từ Harsh trong tiếng Việt

Harsh

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Harsh (Adjective)

hɑːʃ
hɑːrʃ
01

Nghiêm khắc, khắc nghiệt, khắc khe.

Strict, harsh, harsh.

Ví dụ

The harsh punishment deterred others from committing the crime.

Hình phạt khắc nghiệt đã ngăn cản những người khác phạm tội.

The harsh reality of poverty affects many families in the community.

Thực tế khắc nghiệt của nghèo đói ảnh hưởng đến nhiều gia đình trong cộng đồng.

Her harsh criticism of the government's policies sparked a debate.

Sự chỉ trích gay gắt của cô đối với các chính sách của chính phủ đã gây ra một cuộc tranh luận.

The harsh feedback from customers led to product improvements.

Những phản hồi gay gắt từ khách hàng đã dẫn đến việc cải tiến sản phẩm.

The company faced harsh criticism for its misleading advertising claims.

Công ty đã phải đối mặt với những lời chỉ trích gay gắt vì những tuyên bố quảng cáo sai lệch của mình.

02

Thô ráp hoặc chói tai một cách khó chịu.

Unpleasantly rough or jarring to the senses.

Ví dụ

The harsh criticism from the public affected her deeply.

Những lời chỉ trích gay gắt từ dư luận đã ảnh hưởng sâu sắc đến cô.

Harsh living conditions in poverty-stricken areas lead to many challenges.

Điều kiện sống khắc nghiệt ở những vùng nghèo khó dẫn đến nhiều thách thức.

His harsh tone during the meeting made everyone uncomfortable.

Giọng điệu gay gắt của anh trong suốt cuộc họp khiến mọi người khó chịu.

03

Tàn nhẫn hoặc nghiêm trọng.

Cruel or severe.

Ví dụ

The harsh reality of poverty affects many families in our society.

Thực tế khắc nghiệt của nghèo đói ảnh hưởng đến nhiều gia đình trong xã hội chúng ta.

The government's harsh policies have led to protests across the nation.

Các chính sách khắc nghiệt của chính phủ đã dẫn đến các cuộc biểu tình trên toàn quốc.

She received harsh criticism for her controversial social media post.

Cô đã nhận được những lời chỉ trích gay gắt vì bài đăng gây tranh cãi trên mạng xã hội của mình.

Dạng tính từ của Harsh (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Harsh

Khắc nghiệt

Harsher

Khắc nghiệt hơn

Harshest

Khắc nghiệt nhất

Kết hợp từ của Harsh (Adjective)

CollocationVí dụ

Overly harsh

Quá nghiêm khắc

The punishment for the minor offense was overly harsh.

Hình phạt cho tội phạm nhỏ là quá nặng nề.

Increasingly harsh

Ngày càng khắc nghiệt

The social media comments became increasingly harsh towards the influencer.

Những bình luận trên mạng xã hội trở nên khắc nghiệt hơn đối với người ảnh hưởng.

A little harsh

Hơi khắt khe

Her feedback was a little harsh, but constructive.

Phản hồi của cô ấy hơi nghiêm khắc, nhưng mang tính xây dựng.

Unduly harsh

Quá đáng nặng nề

Her punishment was unduly harsh for a minor offense.

Hình phạt của cô ấy quá nặng nề cho một tội lỗi nhỏ.

Fairly harsh

Khá nghiêm ngặt

Her feedback was fairly harsh but constructive.

Phản hồi của cô ấy khá khắc khe nhưng mang tính xây dựng.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Harsh cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

4.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idea for IELTS Writing Task 2: Topic Agriculture - Phân tích ý tưởng, từ vựng và bài mẫu theo chủ đề
[...] As a result, farmers can successfully adapt to weather conditions in order to protect their crops [...]Trích: Idea for IELTS Writing Task 2: Topic Agriculture - Phân tích ý tưởng, từ vựng và bài mẫu theo chủ đề
Describe an occasion when you travelled and your vehicle broke down | Bài mẫu IELTS Speaking
[...] The repair was quick, so I did not have to wait for so long under the sun [...]Trích: Describe an occasion when you travelled and your vehicle broke down | Bài mẫu IELTS Speaking
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 22/05/2021
[...] Second, ancient structures are often derelict and rundown due to being exposed to weather conditions and degraded by the passage of time [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 22/05/2021
Describe a famous athlete you know - IELTS Speaking Part 2
[...] Back in the day when she was just nameless and unknown, she had to train in such conditions and was challenged to break her own limit [...]Trích: Describe a famous athlete you know - IELTS Speaking Part 2

Idiom with Harsh

Không có idiom phù hợp