Bản dịch của từ Easily trong tiếng Việt

Easily

Adverb

Easily (Adverb)

01

Không còn nghi ngờ gì nữa; cho đến nay.

Without doubt by far.

Ví dụ

She easily won the competition.

Cô ấy dễ dàng giành chiến thắng trong cuộc thi.

He easily completed the task ahead of schedule.

Anh ấy dễ dàng hoàn thành công việc sớm hơn dự kiến.

The new software makes tasks more easily manageable.

Phần mềm mới giúp việc quản lý công việc dễ dàng hơn.

02

Không gặp khó khăn hay nỗ lực.

Without difficulty or effort.

Ví dụ

She easily made friends at the social event.

Cô ấy dễ dàng kết bạn tại sự kiện xã hội.

He easily adapted to the social norms of the community.

Anh ấy dễ dàng thích nghi với quy tắc xã hội của cộng đồng.

They easily organized a social gathering for the neighborhood.

Họ dễ dàng tổ chức một buổi tụ tập xã hội cho khu phố.

Dạng trạng từ của Easily (Adverb)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Easily

Dễ dàng

More easily

Dễ dàng hơn

Most easily

Dễ nhất

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Easily cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 2 dạng Agree or Disagree
[...] Secondly, young individuals can practise their reading skills with technological devices [...]Trích: Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 2 dạng Agree or Disagree
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 30/09/2021
[...] People, especially those who are not digital natives, may find newspapers more accessible [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 30/09/2021
Cambridge IELTS 15, Test 1, Writing Task 2: Bài mẫu và từ vựng
[...] Most houses or flats have low liquidity, which means they cannot be exchanged for cash [...]Trích: Cambridge IELTS 15, Test 1, Writing Task 2: Bài mẫu và từ vựng
Topic Education IELTS Speaking sample: Describe a school you went to in your childhood
[...] The school building itself was enormous, so it could be seen from quite a distance [...]Trích: Topic Education IELTS Speaking sample: Describe a school you went to in your childhood

Idiom with Easily

Able to breathe (easily) again

ˈeɪbəl tˈu bɹˈið ˈizəli əɡˈɛn

Thở phào nhẹ nhõm

Able to relax and recover from a busy or stressful time; able to catch one's breath.

After finishing all her exams, Sarah finally could breathe easy again.

Sau khi hoàn thành tất cả các kỳ thi của mình, Sarah cuối cùng đã thở phào nhẹ nhõm.

Thành ngữ cùng nghĩa: able to breathe freely again...