Bản dịch của từ Recover trong tiếng Việt

Recover

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Recover (Noun)

ɹɪkˈʌvɚ
ɹɪkˈʌvəɹ
01

Vị trí xác định của súng là một phần của cuộc tập trận quân sự.

A defined position of a firearm forming part of a military drill.

Ví dụ

The soldier demonstrated the recover with precision during the training.

Lính đã thể hiện recover một cách chính xác trong quá trình huấn luyện.

The recover in the military exercise was flawless and well-coordinated.

Recover trong cuộc tập trận quân sự đã hoàn hảo và được phối hợp tốt.

Her recover in the social demonstration impressed the spectators greatly.

Recover của cô ấy trong buổi biểu diễn xã hội đã gây ấn tượng mạnh cho khán giả.

Recover (Verb)

ɹɪkˈʌvɚ
ɹɪkˈʌvəɹ
01

Tìm hoặc lấy lại quyền sở hữu (thứ bị đánh cắp hoặc bị mất)

Find or regain possession of something stolen or lost.

Ví dụ

She managed to recover her stolen wallet at the police station.

Cô ấy đã thành công trong việc khôi phục chiếc ví bị đánh cắp tại đồn cảnh sát.

The community came together to help recover the lost dog.

Cộng đồng đã đoàn kết để giúp khôi phục chú chó bị lạc.

It took him a long time to recover from the financial loss.

Anh ấy đã mất rất nhiều thời gian để hồi phục từ thiệt hại tài chính.

02

Loại bỏ hoặc trích xuất (nguồn năng lượng hoặc hóa chất công nghiệp) để sử dụng, tái sử dụng hoặc xử lý chất thải.

Remove or extract an energy source or industrial chemical for use reuse or waste treatment.

Ví dụ

She helps recover food waste for composting in the community.

Cô ấy giúp khôi phục chất thải thực phẩm để chế biến phân ở cộng đồng.

The organization aims to recover recyclable materials from local events.

Tổ chức nhằm mục tiêu khôi phục vật liệu tái chế từ sự kiện địa phương.

Students participate in projects to recover plastic pollution along beaches.

Học sinh tham gia dự án khôi phục ô nhiễm nhựa dọc bờ biển.

03

Trở lại trạng thái sức khỏe, tinh thần hoặc sức mạnh bình thường.

Return to a normal state of health mind or strength.

Ví dụ

After the accident, she needed time to recover from her injuries.

Sau tai nạn, cô ấy cần thời gian để phục hồi từ vết thương của mình.

The community came together to help the flood victims recover.

Cộng đồng đã đoàn kết để giúp những nạn nhân lũ lụt phục hồi.

It took him months to recover emotionally from the loss.

Anh ấy mất nhiều tháng để phục hồi về mặt tinh thần sau sự mất mát.

Dạng động từ của Recover (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Recover

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Recovered

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Recovered

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Recovers

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Recovering

Kết hợp từ của Recover (Verb)

CollocationVí dụ

Help somebody (to) recover

Giúp ai phục hồi

She helped her friend recover from a difficult breakup.

Cô ấy đã giúp người bạn của mình phục hồi sau một cuộc chia tay khó khăn.

Struggle to recover

Đấu tranh để phục hồi

After the economic crisis, many families struggle to recover financially.

Sau cuộc khủng hoảng kinh tế, nhiều gia đình đấu tranh để phục hồi tài chính.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Recover cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

3.0/8Trung bình
Listening
Rất thấp
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing task 1 và task 2 ngày thi 06/02/2021
[...] They could, for example, readily access advanced medical services to help them from serious illnesses [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing task 1 và task 2 ngày thi 06/02/2021
Tổng hợp và phân tích các bài mẫu IELTS Writing Task 2 chủ đề Environment (P.3)
[...] Thanks to this, many captive species have in their population before being reintroduced to nature [...]Trích: Tổng hợp và phân tích các bài mẫu IELTS Writing Task 2 chủ đề Environment (P.3)
Giải đề Cambridge IELTS 17, Test 4, Writing Task 2
[...] Therefore, patients might not from their illness, and end up wasting their time and money [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 17, Test 4, Writing Task 2
Tổng hợp và phân tích các bài mẫu IELTS Writing Task 2 chủ đề Environment (P.3)
[...] Their offspring can also enjoy better protection and higher chances of survival, allowing their species to in their numbers [...]Trích: Tổng hợp và phân tích các bài mẫu IELTS Writing Task 2 chủ đề Environment (P.3)

Idiom with Recover

Không có idiom phù hợp