Bản dịch của từ Firearm trong tiếng Việt

Firearm

Noun [U/C] Noun [C]

Firearm (Noun)

fˈaɪɹɑɹmz
fˈaɪɹɑɹmz
01

Súng cầm tay dùng trong chiến tranh hoặc thể thao.

Portable guns used in warfare or for sport.

Ví dụ

The police confiscated a firearm during the raid.

Cảnh sát tịch thu một khẩu súng trong cuộc đột kích.

Gun safety courses teach proper handling of firearms.

Các khóa học an toàn súng dạy cách sử dụng khẩu súng đúng cách.

The number of firearm-related incidents has decreased in recent years.

Số vụ việc liên quan đến súng đã giảm trong những năm gần đây.

Dạng danh từ của Firearm (Noun)

SingularPlural

Firearm

Firearms

Kết hợp từ của Firearm (Noun)

CollocationVí dụ

Loaded firearm

Súng dược đã nạp đầy đạn

He accidentally fired a loaded firearm at the shooting range.

Anh ta vô tình bắn một khẩu súng đã nạp đạn tại bãi bắn.

Unlicensed firearm

Súng không phép

He was caught with an unlicensed firearm in the social event.

Anh ta bị bắt vì có vũ khí không được cấp phép trong sự kiện xã hội.

Concealed firearm

Súng ẩn

He was arrested for possessing a concealed firearm.

Anh ta bị bắt vì sở hữu vũ khí được ẩn giấu.

Replica firearm

Súng sao chép

The police seized a replica firearm during the investigation.

Cảnh sát đã tịch thu một khẩu súng giả trong cuộc điều tra.

Imitation firearm

Vũ khí giả mạo

The teenager was arrested for carrying an imitation firearm.

Người thanh niên bị bắt vì mang theo khẩu súng giả.

Firearm (Noun Countable)

fˈaɪɹɑɹmz
fˈaɪɹɑɹmz
01

Một loại súng hoặc súng trường cụ thể.

A particular type of gun or rifle.

Ví dụ

The police confiscated the illegal firearm from the suspect.

Cảnh sát tịch thu khẩu súng bất hợp pháp từ nghi can.

The criminal used a firearm to commit the robbery.

Tội phạm đã sử dụng khẩu súng để thực hiện vụ cướp.

Owning a firearm requires a proper license in many countries.

Sở hữu khẩu súng yêu cầu có giấy phép phù hợp ở nhiều quốc gia.

Kết hợp từ của Firearm (Noun Countable)

CollocationVí dụ

Defensive firearm

Vũ khí phòng thủ

Carrying a defensive firearm provides a sense of security for many.

Việc mang theo vũ khí phòng thủ mang lại cảm giác an toàn cho nhiều người.

Concealed firearm

Vũ khí ẩn

He was arrested for carrying a concealed firearm in public.

Anh ta bị bắt vì mang theo vũ khí ẩn trong công cộng.

Unlicensed firearm

Súng không phép

He was arrested for possessing an unlicensed firearm.

Anh ta bị bắt vì sở hữu vũ khí không được cấp phép.

Loaded firearm

Vũ khí nạp đạn

He accidentally fired a loaded firearm at the shooting range.

Anh ấy vô tình bắn một khẩu súng đạn đã nạp tại trường bắn.

Replica firearm

Súng sao chép

The police confiscated a replica firearm from the suspect.

Cảnh sát tịch thu một khẩu súng giả từ nghi can.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Firearm cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idea for IELTS Writing Topic Guns and Weapons: Phân tích và lên ý tưởng và bài mẫu
[...] Thus, there is no doubt that people in a country should not be allowed to carry and restricting it would significantly decrease the crime and violence [...]Trích: Idea for IELTS Writing Topic Guns and Weapons: Phân tích và lên ý tưởng và bài mẫu
Idea for IELTS Writing Topic Guns and Weapons: Phân tích và lên ý tưởng và bài mẫu
[...] In many countries, laws are quite flexible to let ordinary individuals carry while in many other countries it is quite hard to get a licence, even for a notable person, to own a gun [...]Trích: Idea for IELTS Writing Topic Guns and Weapons: Phân tích và lên ý tưởng và bài mẫu
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 10/04/2021 - Đề 1
[...] However, I believe that the use of modern has negated the size and strength disparity between the two genders, and so men and women should both serve if they meet certain standards of fitness [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 10/04/2021 - Đề 1
Idea for IELTS Writing Topic Guns and Weapons: Phân tích và lên ý tưởng và bài mẫu
[...] In 2014, when the United States experienced over 18,000 gun-related homicides, Japan had only 14 and this is quite an alarming comparison that reveals how ownership by mass people can increase violence in a country [...]Trích: Idea for IELTS Writing Topic Guns and Weapons: Phân tích và lên ý tưởng và bài mẫu

Idiom with Firearm

Không có idiom phù hợp