Bản dịch của từ Rifle trong tiếng Việt

Rifle

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Rifle (Noun)

ɹˈɑɪfl
ɹˈɑɪfl
01

Một loại súng, đặc biệt là súng bắn từ ngang vai, có nòng dài có rãnh xoắn ốc nhằm tạo ra một viên đạn quay tròn và do đó có độ chính xác cao hơn trên một khoảng cách xa.

A gun especially one fired from shoulder level having a long spirally grooved barrel intended to make a bullet spin and thereby have greater accuracy over a long distance.

Ví dụ

The rifle was used in the 2020 shooting incident in Chicago.

Khẩu súng trường đã được sử dụng trong vụ xả súng năm 2020 ở Chicago.

The police did not find any rifle at the crime scene.

Cảnh sát không tìm thấy khẩu súng trường nào tại hiện trường vụ án.

Did the suspect carry a rifle during the protest last week?

Nghi phạm có mang theo khẩu súng trường nào trong cuộc biểu tình tuần trước không?

Dạng danh từ của Rifle (Noun)

SingularPlural

Rifle

Rifles

Kết hợp từ của Rifle (Noun)

CollocationVí dụ

Assault rifle

Súng trường công kích

Assault rifles are banned in many countries for civilian use.

Súng trường bị cấm ở nhiều quốc gia để sử dụng dân sự.

Semi-automatic rifle

Súng trường bán tự động

A semi-automatic rifle is legal in some states.

Một khẩu súng bán tự động hợp pháp trong một số tiểu bang.

Single-shot rifle

Súng trường bắn đơn

The single-shot rifle is popular for hunting in rural areas.

Súng trường bắn một viên đạn phổ biến cho việc săn bắn ở vùng nông thôn.

.22 rifle

Súng trường .22

A .22 rifle is popular for target shooting in some communities.

Một khẩu súng .22 phổ biến cho việc bắn tiêu ở một số cộng đồng.

Army rifle

Súng trường quân đội

The army rifle was used during the war.

Súng quân đội đã được sử dụng trong chiến tranh.

Rifle (Verb)

ɹˈɑɪfl
ɹˈɑɪfl
01

Đánh hoặc đá (bóng) thật mạnh và thẳng.

Hit or kick a ball hard and straight.

Ví dụ

He rifles the soccer ball into the goal during the match.

Anh ấy đá bóng vào khung thành trong trận đấu.

She does not rifle the basketball; she prefers to shoot it.

Cô ấy không đá bóng rổ; cô ấy thích ném nó.

Do they rifle the tennis ball during their practice sessions?

Họ có đá bóng tennis trong các buổi tập không?

02

Tìm kiếm thứ gì đó một cách vội vàng để tìm hoặc đánh cắp thứ gì đó.

Search through something in a hurried way in order to find or steal something.

Ví dụ

Thieves rifled through the charity boxes last Saturday for donations.

Những tên trộm đã lục lọi các hộp từ thiện vào thứ Bảy tuần trước.

The volunteers did not rifle through the donations hastily.

Các tình nguyện viên không lục lọi các món quyên góp một cách vội vã.

Did anyone rifle through the donations before the event started?

Có ai lục lọi các món quyên góp trước khi sự kiện bắt đầu không?

03

Tạo các rãnh xoắn ốc trong (súng, nòng súng hoặc nòng súng) để làm cho viên đạn quay tròn và do đó có độ chính xác cao hơn trên một khoảng cách xa.

Make spiral grooves in a gun or its barrel or bore to make a bullet spin and thereby have greater accuracy over a long distance.

Ví dụ

They rifle the barrels for improved shooting accuracy in competitions.

Họ khoan các nòng súng để cải thiện độ chính xác khi bắn trong các cuộc thi.

The gunsmith does not rifle the barrels for every order.

Người thợ sửa súng không khoan các nòng súng cho mọi đơn hàng.

Do they rifle the barrels before selling the guns?

Họ có khoan các nòng súng trước khi bán súng không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Rifle cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Rifle

Không có idiom phù hợp