Bản dịch của từ Steal trong tiếng Việt

Steal

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Steal (Noun)

stˈil
stˈil
01

Một hành vi ăn cắp một cái gì đó.

An act of stealing something.

Ví dụ

The steal of the valuable painting shocked the community.

Vụ trộm bức tranh quý giá gây sốc cho cộng đồng.

She was caught red-handed during the steal at the charity event.

Cô bị bắt quả tang trong vụ trộm tại sự kiện từ thiện.

The police are investigating the recent steal at the local museum.

Cảnh sát đang điều tra vụ trộm gần đây tại bảo tàng địa phương.

02

Một món hời.

A bargain.

Ví dụ

She found a steal on designer shoes at the charity event.

Cô ấy tìm thấy một món hời trên giày thương hiệu tại sự kiện từ thiện.

The antique vase he bought at the flea market was a steal.

Bình hoa cổ mà anh ấy mua tại chợ búa là một món hời.

The book sale was a steal, with each novel priced at $1.

Cuộc bán sách là một món hời, với mỗi cuốn tiểu thuyết có giá $1.

Dạng danh từ của Steal (Noun)

SingularPlural

Steal

Steals

Steal (Verb)

stˈil
stˈil
01

Lấy (tài sản của người khác) mà không được phép hoặc có quyền hợp pháp và không có ý định trả lại.

Take another persons property without permission or legal right and without intending to return it.

Ví dụ

Some people steal money from their friends out of desperation.

Một số người lấy cắp tiền từ bạn bè vì tuyệt vọng.

The thief was caught stealing a phone in the crowded market.

Tên trộm bị bắt khi đang lấy cắp một chiếc điện thoại ở chợ đông đúc.

She admitted to stealing a necklace from the boutique last week.

Cô ấy thừa nhận đã lấy cắp một chiếc dây chuyền từ cửa hàng thời trang tuần trước.

02

Di chuyển đi đâu đó một cách lặng lẽ hoặc lén lút.

Move somewhere quietly or surreptitiously.

Ví dụ

He tried to steal a glance at her during the meeting.

Anh ta cố gắng nhìn lén cô ấy trong cuộc họp.

The thief attempted to steal a wallet from the crowded market.

Tên trộm cố gắng lấy cắp một chiếc ví từ chợ đông đúc.

She managed to steal a few moments alone with her crush.

Cô ấy đã thành công trong việc lấy một vài khoảnh khắc một mình với người mà cô ấy thích.

Dạng động từ của Steal (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Steal

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Stole

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Stolen

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Steals

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Stealing

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Steal cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Trung bình
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Steal

stˈil ðə spˈɑtlˌaɪt

Làm mưa làm gió/ Lấy hết sự chú ý

To give the best performance in a show, play, or some other event; to get attention for oneself.

She stole the spotlight during the talent show with her amazing singing.

Cô ấy đã ăn cắp ánh sáng trong chương trình tài năng với giọng hát tuyệt vời của mình.

Thành ngữ cùng nghĩa: steal the show...

stˈil ə ɡlˈæns ˈæt sˈʌmwˌʌn ˈɔɹ sˈʌmθɨŋ

Liếc mắt đưa tình

To sneak a peek at someone or something.

She caught him red-handed peeking at her diary.

Cô ấy bắt anh ta đang ngó lén vào sổ nhật ký của cô ấy.

stˈil sˈʌmwˌʌnz hˈɑɹt

Đánh cắp trái tim/ Lấy lòng ai đó

To capture someone's affections; to cause someone to fall in love with oneself.

She stole his heart with her beautiful smile.

Cô ấy đã đánh cắp trái tim anh ta với nụ cười đẹp.

stˈil ə bˈeɪs

Lén lút như mèo

To sneak from one base to another in baseball.

During the game, the player tried to steal a base.

Trong trận đấu, người chơi đã cố gắng ăn cắp một cơ sở.