Bản dịch của từ Glance trong tiếng Việt

Glance

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Glance (Noun)

glˈæns
glˈæns
01

Một tia sáng hoặc tia sáng.

A flash or gleam of light.

Ví dụ

She caught a glance of him at the party.

Cô ấy nhìn thấy anh ta ở buổi tiệc.

Their glances met across the crowded room.

Ánh nhìn của họ gặp nhau qua căn phòng đông người.

A quick glance revealed the truth behind his smile.

Một cái nhìn nhanh tiết lộ sự thật đằng sau nụ cười của anh ấy.

02

Một cái nhìn ngắn gọn hoặc vội vã.

A brief or hurried look.

Ví dụ

She gave a quick glance at the clock during the meeting.

Cô ấy nhìn thoáng qua đồng hồ trong cuộc họp.

He caught a glance of his friend across the crowded room.

Anh ấy nhìn thoáng qua người bạn của mình ở phòng đông người.

I noticed a brief glance exchanged between the two strangers.

Tôi nhận thấy một cái nhìn thoáng qua giữa hai người lạ.

03

Cú đánh với mặt gậy nghiêng để làm chệch hướng bóng một chút.

A stroke with the bat's face turned slantwise to deflect the ball slightly.

Ví dụ

He hit a glance off the bat, scoring a boundary.

Anh ấy đánh một cú chạm bóng từ gậy, ghi một vạch.

The fielder caught the ball after a quick glance off the bat.

Người chơi ở vị trí bắt bóng nắm bắt quả bóng sau một cái nhìn thoáng qua từ gậy.

The crowd cheered as the ball flew past in a glance.

Đám đông cổ vũ khi quả bóng bay qua với một cái nhìn.

04

Quặng sunfua màu đen hoặc xám sáng bóng của chì, đồng hoặc kim loại khác.

A shiny black or grey sulphide ore of lead, copper, or other metal.

Ví dụ

The miner found a valuable glance in the mountain.

Người mỏ đã tìm thấy một viên glance quý giá trong núi.

The company's profits soared after discovering a rich glance deposit.

Lợi nhuận của công ty tăng vọt sau khi phát hiện một khoáng sản glance phong phú.

The town's economy thrived due to the abundance of glance mines.

Nền kinh tế của thị trấn phát triển mạnh mẽ nhờ sự phong phú của các mỏ glance.

Kết hợp từ của Glance (Noun)

CollocationVí dụ

Sharp glance

Nhìn sắc

She gave him a sharp glance when he interrupted her.

Cô ấy nhìn chằm chằm vào anh ta khi anh ta làm gián đoạn cô ấy.

Accusing glance

Án nhân nhìn

She gave him an accusing glance.

Cô ấy nhìn anh ta một cách buộc tội.

Sideways glance

Nhìn thoáng qua

She gave him a sideways glance during the party.

Cô ấy liếc mắt sang bên khi đang ở trong buổi tiệc.

Brief glance

Nhìn thoáng qua

A brief glance at the social media feed revealed exciting news.

Một cái nhìn ngắn gọn vào dòng truyền thông xã hội đã tiết lộ tin tức thú vị.

Swift glance

Nhìn thoáng qua

She gave him a swift glance before turning away.

Cô ấy nhìn anh ta một cái nhìn thoáng qua trước khi quay đi.

Glance (Verb)

glˈæns
glˈæns
01

Hãy xem nhanh hoặc vội vàng.

Take a brief or hurried look.

Ví dụ

She glanced at her phone during the meeting.

Cô ấy liếc nhìn điện thoại trong cuộc họp.

He quickly glanced at the clock before leaving.

Anh ta nhanh chóng nhìn thoáng qua đồng hồ trước khi rời đi.

They glanced at each other and smiled.

Họ liếc nhìn nhau và cười.

02

Đánh một vật gì đó ở một góc và bật ra một cách xiên.

Hit something at an angle and bounce off obliquely.

Ví dụ

She glanced at the clock before leaving the party.

Cô ấy liếc nhìn đồng hồ trước khi rời bữa tiệc.

He quickly glanced over the email before replying.

Anh ta nhanh chóng nhìn qua email trước khi trả lời.

The teacher glanced at the students to check their attention.

Giáo viên liếc nhìn học sinh để kiểm tra sự chú ý của họ.

Dạng động từ của Glance (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Glance

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Glanced

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Glanced

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Glances

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Glancing

Kết hợp từ của Glance (Verb)

CollocationVí dụ

Happen to glance

Nhìn ngẫu hứng

I happen to glance at my phone during the meeting.

Tôi tình cờ nhìn vào điện thoại trong cuộc họp.

Pause to glance

Dừng lại nhìn

She paused to glance at her phone during the social gathering.

Cô ấy dừng lại để nhìn vào điện thoại của mình trong buổi tụ họa xã hội.

Turn to glance

Quay đầu nhìn

He turned to glance at his friend during the social event.

Anh ấy quay sang nhìn bạn mình trong sự kiện xã hội.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Glance cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 1 Band 7+ cho tất cả các dạng bài
[...] At first the production of soft drinks can be broken down into five main stages [...]Trích: Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 1 Band 7+ cho tất cả các dạng bài
Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 1 Band 7+ cho tất cả các dạng bài
[...] From a quick the number of train passengers underwent considerable fluctuation, reaching a peak in 2005 [...]Trích: Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 1 Band 7+ cho tất cả các dạng bài
Describe a special cake that you received: Bài mẫu kèm từ vựng
[...] At first I knew immediately that it was made by him since I bet that there was no bakery in the world that could sell such a terrible cake to their customers [...]Trích: Describe a special cake that you received: Bài mẫu kèm từ vựng
Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 1 Band 7+ cho tất cả các dạng bài
[...] From a quick the average house prices in England and London underwent an upward tendency from 1995 to 2013, with London's house prices vastly exceeding the national average [...]Trích: Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 1 Band 7+ cho tất cả các dạng bài

Idiom with Glance

stˈil ə ɡlˈæns ˈæt sˈʌmwˌʌn ˈɔɹ sˈʌmθɨŋ

Liếc mắt đưa tình

To sneak a peek at someone or something.

She caught him red-handed peeking at her diary.

Cô ấy bắt anh ta đang ngó lén vào sổ nhật ký của cô ấy.

ə flˈitɨŋ ɡlˈæns

Nhìn thoáng qua/ Liếc mắt một cái

A quick glance; a very brief look.

She gave him a fleeting glance before turning away.

Cô ấy nhìn thoáng qua anh ta trước khi quay đi.