Bản dịch của từ Flash trong tiếng Việt

Flash

Adjective Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Flash(Adjective)

flˈæʃ
flˈæʃ
01

Liên quan đến ngôn ngữ được sử dụng bởi tội phạm hoặc gái mại dâm.

Relating to the language used by criminals or prostitutes.

Ví dụ
02

Phong cách phô trương hoặc đắt tiền.

Ostentatiously stylish or expensive.

Ví dụ

Dạng tính từ của Flash (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Flash

Nháy đèn

More flash

Nháy thêm

Most flash

Nháy gần nhất

Flash(Noun)

flˈæʃ
flˈæʃ
01

Nhựa hoặc kim loại dư thừa bị ép vào giữa các bề mặt đối diện khi hai nửa khuôn đóng lại, tạo thành một hình chiếu mỏng trên sản phẩm đã hoàn thiện.

Excess plastic or metal forced between facing surfaces as two halves of a mould close up, forming a thin projection on the finished object.

Ví dụ
02

Một nền tảng để sản xuất và hiển thị hình ảnh động và video trong trình duyệt web.

A platform for producing and displaying animation and video in web browsers.

Ví dụ
03

Phong cách phô trương hoặc phô trương sự giàu có.

Ostentatious stylishness or display of wealth.

Ví dụ
04

Một biểu hiện hoặc sự xuất hiện đột ngột hoặc ngắn gọn của một điều gì đó.

A sudden or brief manifestation or occurrence of something.

flash
Ví dụ
05

Dòng nước chảy xiết, đặc biệt là dòng nước chảy xuống đập để đưa thuyền qua vùng nước nông.

A rush of water, especially down a weir to take a boat over shallows.

Ví dụ
06

Một vùng trũng chứa đầy nước được hình thành do sụt lún, đặc biệt là bất kỳ trường hợp nào do khai thác muối mỏ ở hoặc gần Cheshire ở miền trung nước Anh.

A water-filled hollow formed by subsidence, especially any of those due to rock salt extraction in or near Cheshire in central England.

Ví dụ
07

Một phụ kiện máy ảnh tạo ra ánh sáng rất mạnh trong thời gian ngắn, được sử dụng để chụp ảnh trong điều kiện ánh sáng yếu.

A camera attachment that produces a brief very bright light, used for taking photographs in poor light.

Ví dụ
08

Một luồng ánh sáng chói lóa đột ngột xuất hiện.

A sudden brief burst of bright light.

Ví dụ

Dạng danh từ của Flash (Noun)

SingularPlural

Flash

Flashes

Flash(Verb)

flˈæʃ
flˈæʃ
01

Tỏa sáng một cách tươi sáng nhưng ngắn gọn, đột ngột hoặc không liên tục.

Shine in a bright but brief, sudden, or intermittent way.

Ví dụ
02

Hiển thị (thông tin hoặc hình ảnh) đột ngột trên màn hình tivi, máy tính hoặc bảng hiệu điện tử, thường là trong thời gian ngắn hoặc lặp đi lặp lại.

Display (information or an image) suddenly on a television or computer screen or electronic sign, typically briefly or repeatedly.

Ví dụ
03

Di chuyển hoặc vượt qua rất nhanh.

Move or pass very quickly.

Ví dụ

Dạng động từ của Flash (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Flash

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Flashed

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Flashed

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Flashes

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Flashing

Mô tả từ

Mô tả chung, Nguồn gốc và lịch sử, Tần suất và ngữ cảnh

Họ từ