Bản dịch của từ Projection trong tiếng Việt

Projection

Noun [U/C]

Projection (Noun)

pɹədʒˈɛkʃn̩
pɹədʒˈɛkʃn̩
01

Ước tính hoặc dự báo về tình hình trong tương lai dựa trên nghiên cứu về xu hướng hiện tại.

An estimate or forecast of a future situation based on a study of present trends.

Ví dụ

The projection shows a population increase of 10% by 2030.

Dự báo cho thấy tăng dân số 10% vào năm 2030.

Her projection on social media trends was surprisingly accurate.

Dự báo của cô về xu hướng trên mạng xã hội ngạc nhiên chính xác.

02

Sự trình bày hình ảnh trên một bề mặt, đặc biệt là màn hình rạp chiếu phim.

The presentation of an image on a surface, especially a cinema screen.

Ví dụ

The projection of the movie attracted a large audience.

Sự chiếu phim thu hút đông đảo khán giả.

The social event included a projection of historical photos.

Sự kiện xã hội bao gồm việc chiếu ảnh lịch sử.

03

Việc trình bày hoặc quảng bá ai đó hoặc điều gì đó theo một cách cụ thể.

The presentation or promotion of someone or something in a particular way.

Ví dụ

Her social media projection was carefully curated to showcase her glamorous lifestyle.

Sự chiếu cố trên mạng xã hội của cô ấy được chăm chút cẩn thận để trưng bày lối sống sang trọng của mình.

The company's projection of inclusivity attracted a diverse range of customers.

Sự chiếu cố về tính bao dung của công ty thu hút một loạt khách hàng đa dạng.

04

Hành động chiếu hình.

The action of projecting a figure.

Ví dụ

Her projection of confidence impressed the audience.

Sự tự tin của cô ấy ấn tượng với khán giả.

The company's financial projection for the year was optimistic.

Dự báo tài chính của công ty cho năm đó là lạc quan.

05

Một vật mở rộng ra từ một vật khác.

A thing that extends outwards from something else.

Ví dụ

Her projection of confidence in the meeting impressed everyone.

Sự tự tin của cô ấy trong cuộc họp gây ấn tượng cho mọi người.

The projection of population growth shows an increase in urban areas.

Dự báo về sự tăng trưởng dân số cho thấy sự gia tăng ở khu vực đô thị.

06

Sự biểu diễn trên bề mặt phẳng của một phần bề mặt trái đất hoặc thiên cầu.

The representation on a plane surface of part of the surface of the earth or a celestial sphere.

Ví dụ

The projection of the world map was displayed in the classroom.

Bản đồ thế giới được chiếu lên bảng trong lớp học.

The projection of population growth showed a significant increase in urban areas.

Dự báo tăng trưởng dân số cho thấy sự gia tăng đáng kể ở khu vực đô thị.

Kết hợp từ của Projection (Noun)

CollocationVí dụ

Financial projection

Dự báo tài chính

The financial projection showed a decrease in revenue for the year.

Dự đoán tài chính cho thấy doanh thu giảm trong năm.

Future projection

Dự báo tương lai

The future projection of social media trends is promising.

Dự đoán tương lai về xu hướng truyền thông xã hội là hứa hẹn.

Growth projection

Dự đoán tăng trưởng

The growth projection for the community center is promising.

Dự báo tăng trưởng cho trung tâm cộng đồng rất hứa hẹn.

Demographic projection

Dự đoán dân số

The demographic projection shows an increase in the elderly population.

Dự báo dân số cho thấy sự tăng của dân số cao tuổi.

Revenue projection

Dự báo doanh thu

The company's revenue projection for the year exceeded expectations.

Dự đoán doanh thu của công ty trong năm vượt quá mong đợi.

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Projection

Không có idiom phù hợp