Bản dịch của từ Projecting trong tiếng Việt

Projecting

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Projecting (Adjective)

pɹədʒˈɛktɪŋ
pɹədʒˈɛktɪŋ
01

(tâm lý học) tạo ra vẻ bề ngoài, nhằm tránh sự liên hệ trực tiếp hoặc để ngụy trang hoặc thổi phồng bản chất thực sự.

Psychology giving an outward appearance in order to avoid a direct connection or to disguise or inflate the real essence.

Ví dụ

Many people are projecting confidence during job interviews this month.

Nhiều người đang thể hiện sự tự tin trong các buổi phỏng vấn tháng này.

She is not projecting her true feelings about the social event.

Cô ấy không thể hiện cảm xúc thật về sự kiện xã hội.

Are you projecting happiness to hide your stress at work?

Bạn có đang thể hiện sự hạnh phúc để che giấu căng thẳng không?

She has a projecting personality that makes her stand out in social gatherings.

Cô ấy có một tính cách nổi bật khiến cô ấy nổi bật trong các buổi giao lưu xã hội.

He doesn't like people who are projecting and fake in social interactions.

Anh ấy không thích những người tỏ ra và giả tạo trong giao tiếp xã hội.

02

Dính ra.

Sticking out.

Ví dụ

The projecting balcony gave the house a unique appearance in the neighborhood.

Ban công nhô ra làm cho ngôi nhà có vẻ độc đáo trong khu phố.

The project did not include any projecting features for the community center.

Dự án không bao gồm bất kỳ đặc điểm nào nhô ra cho trung tâm cộng đồng.

Are there any projecting elements in the new park design plan?

Có yếu tố nào nhô ra trong kế hoạch thiết kế công viên mới không?

Her projecting ideas caught everyone's attention during the presentation.

Ý tưởng đột phá của cô ấy thu hút sự chú ý của mọi người trong buổi thuyết trình.

Ignoring the projecting issues can lead to misunderstandings in social interactions.

Bỏ qua các vấn đề đột phá có thể dẫn đến hiểu lầm trong giao tiếp xã hội.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Projecting cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS General Writing Task 1 Thư yêu cầu – Letter of request
[...] I am Bill Smith, a manager actively engaged in the field of IT management [...]Trích: Bài mẫu IELTS General Writing Task 1 Thư yêu cầu – Letter of request
Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 1, Writing Task 1
[...] The line graph shows the proportion of the urban population in four nations in Southeast Asia between 1970 and 2020, with until 2040 [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 1, Writing Task 1
Bài mẫu IELTS Writing Task 1
[...] Meanwhile, India's percentage of world population is to continue rising to 19 [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1
Trọn bộ bài mẫu IELTS Writing Task 1 Bar Chart Band 8 kèm link tải
[...] At the same time, Shanghai's figure which was to decrease slightly turned out to soar to 15 million in 2000 [...]Trích: Trọn bộ bài mẫu IELTS Writing Task 1 Bar Chart Band 8 kèm link tải

Idiom with Projecting

Không có idiom phù hợp