Bản dịch của từ Disguise trong tiếng Việt

Disguise

Noun [U/C] Verb

Disguise (Noun)

dɪsgˈɑɪz
dɪsgˈɑɪz
01

Một phương tiện thay đổi diện mạo của một người để che giấu danh tính của một người.

A means of altering ones appearance to conceal ones identity.

Ví dụ

She wore a disguise to the masquerade ball.

Cô ấy mặc một bộ trang phục để dự tiệc mặt nạ.

The spy used a clever disguise to blend in.

Người điệp viên đã sử dụng một bộ trang phục khéo léo để hòa mình vào.

The thief's disguise fooled everyone in the crowd.

Bộ trang phục của tên trộm đã lừa được mọi người trong đám đông.

Dạng danh từ của Disguise (Noun)

SingularPlural

Disguise

Disguises

Kết hợp từ của Disguise (Noun)

CollocationVí dụ

Thin disguise

Máscara fina

Her generosity was a thin disguise for her loneliness.

Sự hào phóng của cô ấy chỉ là một lớp vỏ mỏng manh cho sự cô đơn của cô.

Clever disguise

Lớp mặt nạ thông minh

She wore a clever disguise to the masquerade ball.

Cô ấy mặc một trang phục lừa dối thông minh tại bữa tiệc mặt nạ.

Good disguise

Disguise tốt

She wore a good disguise to the masquerade ball.

Cô ấy mặc một bộ trang phục giả mạo tốt khi đi dự bữa tiệc mặt nạ.

Disguise (Verb)

dɪsgˈɑɪz
dɪsgˈɑɪz
01

Tạo cho (ai đó hoặc chính mình) một diện mạo khác để che giấu danh tính của mình.

Give someone or oneself a different appearance in order to conceal ones identity.

Ví dụ

She disguised herself with a wig and glasses at the party.

Cô ấy đã trang điểm với một bộ tóc giả và kính mát tại bữa tiệc.

The spy disguised as a waiter to gather information.

Kẻ gián đã trang trí như một người phục vụ để thu thập thông tin.

He tried to disguise his accent to fit in with the locals.

Anh ấy đã cố gắng giấu giọng địa phương của mình để hòa nhập với người dân địa phương.

Dạng động từ của Disguise (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Disguise

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Disguised

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Disguised

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Disguises

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Disguising

Kết hợp từ của Disguise (Verb)

CollocationVí dụ

Poorly disguised

Tồi tệ vô cùng

The poorly disguised beggar was actually a wealthy businessman.

Người ăn xin kín đáo thực ra là một doanh nhân giàu có.

An attempt to disguise something

Cố gắng che đậy điều gì đó

She made an attempt to disguise her true feelings.

Cô ấy đã cố gắng che giấu cảm xúc thật của mình.

Thinly disguised

Che nhạo mỏ

The gossip about sarah was thinly disguised jealousy.

Những lời đồn về sarah là sự ghen tị không mảnh vải che

Well disguised

Che giấu tốt

The undercover police officers were well disguised during the operation.

Các cảnh sát điều tra ngầm được ẩn mình tốt trong cuộc chiến dịch.

Disguise yourself as somebody/something

Ngụy trang thành ai/cái gì

He disguised himself as a waiter to sneak into the party.

Anh ấy đã ngụy trang thành một người phục vụ để lẻn vào bữa tiệc.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Disguise cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Describe someone you would like to study or work with | Bài mẫu IELTS Speaking
[...] Although she is a devil in there are many reasons why I like to have her around [...]Trích: Describe someone you would like to study or work with | Bài mẫu IELTS Speaking

Idiom with Disguise

ə blˈɛsɨŋ ɨn dɨsɡˈaɪz

Trong cái rủi có cái may

Something that at first seems bad, but later turns out to be beneficial.

Losing his job was a blessing in disguise as it pushed him to start his own successful business.

Việc mất việc của anh ấy là một phước lành ẩn sau mà thúc đẩy anh ấy bắt đầu công việc kinh doanh thành công của riêng mình.