Bản dịch của từ Appearance trong tiếng Việt

Appearance

Noun [U/C] Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Appearance (Noun)

əpˈiɹns
əpˈɪɹns
01

Cách mà ai đó hoặc vật gì đó trông như thế nào.

The way that someone or something looks

Ví dụ

Her appearance at the party surprised everyone last Saturday night.

Sự xuất hiện của cô ấy tại bữa tiệc khiến mọi người bất ngờ vào thứ Bảy.

His appearance does not reflect his true personality at all.

Ngoại hình của anh ấy không phản ánh tính cách thật sự chút nào.

Does his appearance affect how people treat him socially?

Ngoại hình của anh ấy có ảnh hưởng đến cách mọi người đối xử không?

02

Một hành động xuất hiện; sự xuất hiện của một cái gì đó, đặc biệt là bất ngờ.

An act of coming into sight the arrival of something especially unexpected

Ví dụ

Her sudden appearance at the party surprised everyone, including John.

Sự xuất hiện đột ngột của cô ấy tại bữa tiệc khiến mọi người bất ngờ, kể cả John.

His appearance in the meeting did not help resolve the issues.

Sự xuất hiện của anh ấy trong cuộc họp không giúp giải quyết vấn đề.

Will her appearance at the conference change people's opinions?

Liệu sự xuất hiện của cô ấy tại hội nghị có thay đổi ý kiến mọi người không?

03

Hiện tượng trở nên hữu hình.

The phenomenon of becoming visible

Ví dụ

Her appearance at the event surprised everyone in the community.

Sự xuất hiện của cô ấy tại sự kiện khiến mọi người trong cộng đồng bất ngờ.

His appearance in the news did not change public opinion.

Sự xuất hiện của anh ấy trên tin tức không thay đổi ý kiến công chúng.

Why did her appearance change after the social media campaign?

Tại sao sự xuất hiện của cô ấy lại thay đổi sau chiến dịch truyền thông xã hội?

Kết hợp từ của Appearance (Noun)

CollocationVí dụ

Regular appearance

Sự xuất hiện thường xuyên

John makes a regular appearance at community meetings every tuesday.

John thường xuyên tham gia các cuộc họp cộng đồng vào mỗi thứ ba.

Scruffy appearance

Vẻ ngoài lôi thôi

His scruffy appearance did not impress the job interviewers at google.

Ngoại hình lôi thôi của anh ấy không gây ấn tượng với nhà tuyển dụng tại google.

Live appearance

Sự xuất hiện trực tiếp

The live appearance of taylor swift attracted many fans in 2022.

Sự xuất hiện trực tiếp của taylor swift thu hút nhiều fan vào năm 2022.

Cameo appearance

Vai diễn khách mời

Tom hanks made a cameo appearance in the recent social media campaign.

Tom hanks đã có một lần xuất hiện đặc biệt trong chiến dịch truyền thông xã hội gần đây.

Dishevelled/disheveled appearance

Ngoạ ngữ tóc tai bù xù

Her disheveled appearance shocked everyone at the social event last week.

Ngoại hình bù xù của cô ấy đã khiến mọi người sốc tại sự kiện xã hội tuần trước.

Appearance (Adjective)

01

Liên quan đến hoặc được đặc trưng bởi vẻ bề ngoài; hời hợt.

Relating to or characterized by appearance superficial

Ví dụ

Her appearance at the party surprised everyone, especially John and Sarah.

Sự xuất hiện của cô ấy tại bữa tiệc đã khiến mọi người ngạc nhiên, đặc biệt là John và Sarah.

His appearance did not impress the judges during the talent show.

Sự xuất hiện của anh ấy không gây ấn tượng với ban giám khảo trong buổi biểu diễn tài năng.

Is her appearance important for getting a job in marketing?

Sự xuất hiện của cô ấy có quan trọng để xin việc trong lĩnh vực marketing không?

Her appearance at the event impressed everyone in the audience.

Sự xuất hiện của cô ấy tại sự kiện gây ấn tượng với mọi người.

His appearance did not reflect his true personality at all.

Sự xuất hiện của anh ấy không phản ánh tính cách thật sự chút nào.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Appearance cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

5.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Trung bình
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Describe a person who is handsome or beautiful | Bài mẫu IELTS Speaking
[...] Hmm, I have to say that is of great importance for men these days [...]Trích: Describe a person who is handsome or beautiful | Bài mẫu IELTS Speaking
Describe a person who is handsome or beautiful | Bài mẫu IELTS Speaking
[...] But paying too much attention to at a young age is not something necessary [...]Trích: Describe a person who is handsome or beautiful | Bài mẫu IELTS Speaking
Topic: Mirror | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 & Từ vựng
[...] I'm not confident about my so rarely do I look at myself in the mirror [...]Trích: Topic: Mirror | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 & Từ vựng
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing task 2 và Từ vựng topic Building 2018
[...] People have different views regarding the importance of a building's function in comparison to its exterior [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing task 2 và Từ vựng topic Building 2018

Idiom with Appearance

Không có idiom phù hợp