Bản dịch của từ Sight trong tiếng Việt

Sight

Noun [U/C] Verb

Sight (Noun)

sˈɑɪt
sˈɑɪt
01

Khả năng hay khả năng nhìn thấy.

The faculty or power of seeing.

Ví dụ

She lost her sight due to an accident.

Cô bị mất thị lực do một tai nạn.

The blind man relied on his sense of touch.

Người mù dựa vào xúc giác của mình.

The doctor recommended regular eye check-ups for good sight.

Bác sĩ khuyên nên kiểm tra mắt thường xuyên để có thị lực tốt.

02

Một thiết bị trên súng hoặc dụng cụ quang học được sử dụng để hỗ trợ mục tiêu hoặc quan sát chính xác của một người.

A device on a gun or optical instrument used for assisting a person's precise aim or observation.

Ví dụ

The sniper adjusted the sight on his rifle for a better aim.

Người bắn tỉa đã điều chỉnh ống ngắm trên khẩu súng trường của mình để nhắm tốt hơn.

The photographer peered through the camera sight to capture the moment.

Nhiếp ảnh gia nhìn qua ống ngắm của máy ảnh để ghi lại khoảnh khắc.

The birdwatcher used binoculars with a sight to spot rare species.

Người quan sát chim đã sử dụng ống nhòm có ống ngắm để phát hiện các loài quý hiếm.

03

Một vật mà người ta nhìn thấy hoặc có thể thấy được.

A thing that one sees or that can be seen.

Ví dụ

The breathtaking sight of the sunset drew crowds to the park.

Cảnh hoàng hôn ngoạn mục đã thu hút đám đông đến công viên.

The famous landmark is a must-see sight for tourists visiting the city.

Địa danh nổi tiếng là địa danh không thể bỏ qua đối với khách du lịch đến thăm thành phố.

The city skyline is a beautiful sight when viewed from the hill.

Đường chân trời của thành phố là một cảnh đẹp khi nhìn từ trên đồi.

Dạng danh từ của Sight (Noun)

SingularPlural

Sight

Sights

Kết hợp từ của Sight (Noun)

CollocationVí dụ

Gun (usually gunsight)

Súng (thường là ngắm súng)

The gun was equipped with a high-tech gunsight for accuracy.

Súng được trang bị một loại ngắm hiện đại để chính xác.

Sight (Verb)

sˈɑɪt
sˈɑɪt
01

Hãy nhắm mục tiêu bằng cách nhìn qua ống ngắm của súng.

Take aim by looking through the sights of a gun.

Ví dụ

The police officer sighted the suspect in the crowded market.

Viên cảnh sát đã nhìn thấy nghi phạm trong khu chợ đông đúc.

During the protest, the activists sighted the politician giving a speech.

Trong cuộc biểu tình, các nhà hoạt động đã nhìn thấy chính trị gia đang phát biểu.

The photographer sighted the perfect moment to capture the protest.

Nhiếp ảnh gia đã nhìn thấy khoảnh khắc hoàn hảo để ghi lại cuộc biểu tình.

02

Quản lý để xem hoặc quan sát (ai đó hoặc một cái gì đó); có cái nhìn thoáng qua ban đầu về.

Manage to see or observe (someone or something); catch an initial glimpse of.

Ví dụ

She sighted her friend in the crowd.

Cô nhìn thấy bạn mình trong đám đông.

He sighted the rare bird at the park.

Anh ấy nhìn thấy con chim quý hiếm ở công viên.

I sighted the famous actor at the event.

Tôi đã nhìn thấy diễn viên nổi tiếng tại sự kiện.

Dạng động từ của Sight (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Sight

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Sighted

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Sighted

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Sights

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Sighting

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Sight cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

4.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 1, Speaking Part 2 & 3
[...] The rich aroma of sizzling pancetta and the of creamy sauce coming together was pure magic [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 1, Speaking Part 2 & 3
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 25/02/2021
[...] In contrast to school meals, which are often perceived as unappetizing, homemade meals might be a more welcomed to many students [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 25/02/2021
Describe a childhood experience that you enjoyed - Bài mẫu kèm từ vựng
[...] As I put on my snorkel mask and dipped my head beneath the water's surface, I was immediately greeted by a mesmerizing [...]Trích: Describe a childhood experience that you enjoyed - Bài mẫu kèm từ vựng
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 cho đề thi ngày 29/05/2021
[...] For example, in settings that demand absence of visual and aural disturbance like libraries, the presence of smartphones would probably be distracting, hence an unwelcome [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 cho đề thi ngày 29/05/2021

Idiom with Sight

lˈuz sˈaɪt ˈʌv sˈʌmwˌʌn ˈɔɹ sˈʌmθɨŋ

Quên mất bản thân

To forget to consider someone or something.

She left me out in the cold.

Cô ấy đã để tôi bị bỏ rơi.

Drop out of sight

dɹˈɑp ˈaʊt ˈʌv sˈaɪt

Biệt tăm biệt tích

To disappear from public view; [for someone] to go into hiding.

After the scandal, the celebrity dropped out of sight completely.

Sau vụ bê bối, ngôi sao đã biến mất hoàn toàn.

Recoil at the sight (of someone or something)

ɹikˈɔɪl ˈæt ðə sˈaɪt ˈʌv sˈʌmwˌʌn ˈɔɹ sˈʌmθɨŋ

Giật mình khi nhìn thấy (ai đó hoặc cái gì đó)/ Sợ hãi khi nhìn thấy (ai đó hoặc cái gì đó)

To flinch or cringe at the sight or thought of someone or something.

She recoiled at the sight of her ex-boyfriend at the party.

Cô ấy rút lui khi nhìn thấy bạn trai cũ tại bữa tiệc.

Thành ngữ cùng nghĩa: recoil at the thought of someone or something...

ɨn sˈaɪt

Trong tầm mắt/ Dễ thấy

Known; expected.

The missing child was finally found in sight of his home.

Đứa trẻ mất tích cuối cùng đã được tìm thấy gần nhà mình.