Bản dịch của từ Looking trong tiếng Việt

Looking

Verb

Looking (Verb)

lˈʊkɪŋ
lˈʊkɪŋ
01

Phân từ hiện tại và gerund của cái nhìn.

Present participle and gerund of look.

Ví dụ

She is always looking for new friends in the community.

Cô ấy luôn tìm kiếm bạn mới trong cộng đồng.

They were looking forward to the charity event next week.

Họ đang mong chờ sự kiện từ thiện vào tuần tới.

He enjoys looking at photos from the social gathering.

Anh ấy thích nhìn vào ảnh từ buổi tụ tập xã hội.

02

Là phần cuối cùng của tính từ ghép: liên quan đến hoặc có sự xuất hiện của.

As the last part of compound adjectives: relating to or having the appearance of.

Ví dụ

She is always forward-looking in her approach to social issues.

Cô ấy luôn có cái nhìn tiên tiến trong cách tiếp cận vấn đề xã hội.

The community needs a community-looking project for better integration.

Cộng đồng cần một dự án nhìn xa trông rộng để hòa nhập tốt hơn.

Their future-looking initiatives have brought positive changes to society.

Những sáng kiến nhìn về tương lai của họ đã mang lại những thay đổi tích cực cho xã hội.

Dạng động từ của Looking (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Look

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Looked

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Looked

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Looks

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Looking

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Looking cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

6.0/8Cao
Listening
Cao
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Trung bình
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Describe an advertisement you remember well | Bài mẫu IELTS Speaking
[...] The advertisement is so memorable that sometimes I still it up on YouTube to show my students what a good ad like [...]Trích: Describe an advertisement you remember well | Bài mẫu IELTS Speaking
Giải đề và bài mẫu IELTS Speaking cho chủ đề Describe a time when someone didn’t tell you the whole truth about something
[...] My mom's face dropped, and she immediately at my brother in disbelief [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Speaking cho chủ đề Describe a time when someone didn’t tell you the whole truth about something
Describe a person who is handsome or beautiful | Bài mẫu IELTS Speaking
[...] Whenever my crush smiled, he always cuter, more charming and more lovable [...]Trích: Describe a person who is handsome or beautiful | Bài mẫu IELTS Speaking
Describe a special cake that you received: Bài mẫu kèm từ vựng
[...] Basically, the cake like a volcano going to erupt because of the creamy foam on top of it [...]Trích: Describe a special cake that you received: Bài mẫu kèm từ vựng

Idiom with Looking

lˈʊkɨŋ ˈoʊvɚ wˈʌnz ʃˈoʊldɚ

Đề phòng bất trắc/ Cẩn tắc vô ưu

Keeping watch for danger or threats to oneself.

Keep an eye on your shoulder in crowded places.

Giữ mắt trên vai của bạn ở những nơi đông đúc.

lˈaɪk lˈʊkɨŋ fˈɔɹ ə nˈidəl ɨn ə hˈeɪstˌæk

Mò kim đáy bể

Engaged in a hopeless search.

Finding a job in this economy is like looking for a needle in a haystack.

Tìm việc làm trong nền kinh tế này như tìm kim trong bọc cỏ.