Bản dịch của từ Keeping trong tiếng Việt

Keeping

Noun [U/C]

Keeping (Noun)

01

Sự phù hợp hay hài hòa.

Conformity or harmony.

Ví dụ

Keeping harmony in a community is essential for social cohesion.

Giữ sự hài hòa trong cộng đồng là quan trọng cho sự liên kết xã hội.

The key to social success lies in keeping conformity among members.

Chìa khóa cho thành công xã hội nằm ở việc giữ sự phù hợp giữa các thành viên.

Maintaining keeping in relationships fosters a sense of belonging.

Việc duy trì sự hài hòa trong mối quan hệ thúc đẩy cảm giác thuộc về.

02

Bảo trì; ủng hộ; sự cung cấp; cho ăn.

Maintenance support provision feed.

Ví dụ

Keeping up with community service is essential for social cohesion.

Theo dõi dịch vụ cộng đồng là quan trọng cho sự đoàn kết xã hội.

The keeping of public spaces clean enhances the overall neighborhood appearance.

Việc giữ gìn không gian công cộng sạch sẽ nâng cao diện mạo tổng thể của khu phố.

Regular keeping of playground equipment ensures safety for children's playtime.

Việc bảo dưỡng định kỳ thiết bị sân chơi đảm bảo an toàn cho thời gian chơi của trẻ em.

03

Tính phí hoặc chăm sóc.

Charge or care.

Ví dụ

Keeping the community clean is essential for our health.

Giữ gìn cộng đồng sạch sẽ là điều cần thiết cho sức khỏe của chúng ta.

They are not keeping the parks free of litter.

Họ không giữ cho các công viên sạch sẽ không có rác.

Is keeping the streets safe a priority for the city?

Giữ cho các con phố an toàn có phải là ưu tiên của thành phố không?

BETA

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Keeping cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Describe a place you visited that has been affected by  pollution: Bài mẫu kèm từ vựng
[...] Those people have no idea about streets clean or protecting the environment [...]Trích: Describe a place you visited that has been affected by  pollution: Bài mẫu kèm từ vựng
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Work ngày 05/03/2020
[...] As for employers, their employees satisfied is an effective way to reduce turnover rate [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Work ngày 05/03/2020
Describe a popular/well known person in your country | Bài mẫu kèm từ vựng
[...] Which one is more important, a good relationship with colleagues or doing well at work [...]Trích: Describe a popular/well known person in your country | Bài mẫu kèm từ vựng
Describe something you do that you think is important for keeping fit and healthy
[...] Describe something you do that you think is important for fit and healthy [...]Trích: Describe something you do that you think is important for keeping fit and healthy

Idiom with Keeping

(i've) been keeping out of trouble.

ˈaɪv bˈɪn kˈipɨŋ ˈaʊt ˈʌv tɹˈʌbəl.

Ăn ở hiền lành thì không lo gặp tai họa

A standard response to a greeting inquiry that asks what one has been doing.

I've been keeping out of trouble, just working on my projects.

Tôi đã tránh gặp rắc rối, chỉ tập trung vào dự án của mình.

Thành ngữ cùng nghĩa: ive been keeping out of trouble...