Bản dịch của từ Trouble trong tiếng Việt

Trouble

Noun [U/C] Verb

Trouble (Noun)

tɹˈʌbl̩
tɹˈʌbl̩
01

Tình trạng bất ổn hoặc rối loạn công cộng.

Public unrest or disorder.

Ví dụ

The protest led to trouble in the city.

Cuộc biểu tình gây ra rối loạn trong thành phố.

The government is concerned about social troubles.

Chính phủ lo lắng về rắc rối xã hội.

The police were called to handle the public trouble.

Cảnh sát đã được gọi đến để xử lý rối loạn công cộng.

02

Khó khăn hoặc vấn đề.

Difficulty or problems.

Ví dụ

She faced trouble finding affordable housing in the city.

Cô ấy gặp khó khăn khi tìm nhà ở giá phải chăng ở thành phố.

The organization helps people in financial trouble due to unemployment.

Tổ chức giúp đỡ những người gặp khó khăn tài chính do thất nghiệp.

The community rallied together to support families in trouble.

Cộng đồng đã đoàn kết lại để hỗ trợ các gia đình gặp khó khăn.

Dạng danh từ của Trouble (Noun)

SingularPlural

Trouble

Troubles

Kết hợp từ của Trouble (Noun)

CollocationVí dụ

Deep trouble

Rắc rối sâu

His gambling addiction got him into deep trouble with loan sharks.

Sự nghiện cờ bạc của anh ấy đã đưa anh ấy vào rắc rối sâu.

Enormous trouble

Vấn đề lớn

Her social media post caused enormous trouble among her friends.

Bài đăng trên mạng xã hội của cô ấy gây ra rắc rối lớn trong số bạn bè của cô ấy.

Back trouble

Vấn đề về lưng

Her back trouble prevented her from attending the social event.

Vấn đề về lưng ngăn cô ấy tham gia sự kiện xã hội.

Man trouble

Khó khăn về người đàn ông

He faced man trouble at work due to misunderstandings.

Anh đối mặt với vấn đề với đàn ông tại công việc do hiểu lầm.

Engine trouble

Rắc rối động cơ

The social event was delayed due to engine trouble.

Sự kiện xã hội bị trì hoãn do sự cố động cơ.

Trouble (Verb)

tɹˈʌbl̩
tɹˈʌbl̩
01

Gây đau khổ hoặc lo lắng.

Cause distress or anxiety to.

Ví dụ

Gossiping about others can trouble relationships in the community.

Chuyện ngồi bàn tán về người khác có thể gây rối loạn mối quan hệ trong cộng đồng.

An argument between friends troubled the atmosphere at the party.

Một cuộc tranh cãi giữa bạn bè làm rối loạn không khí tại bữa tiệc.

Financial issues can trouble families and lead to disagreements.

Vấn đề tài chính có thể gây rối loạn trong gia đình và dẫn đến mâu thuẫn.

Dạng động từ của Trouble (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Trouble

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Troubled

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Troubled

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Troubles

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Troubling

Kết hợp từ của Trouble (Verb)

CollocationVí dụ

Be troubled with something

Gặp rắc rối với điều gì

She is troubled with cyberbullying on social media.

Cô ấy gặp rắc rối với vấn đề cyberbullying trên mạng xã hội.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Trouble cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

4.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và task 2 band 7 đề thi ngày 26/03/2022
[...] Physical distance usually discourages them from confiding their to their loved ones [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và task 2 band 7 đề thi ngày 26/03/2022
Giải đề và bài mẫu IELTS Speaking cho chủ đề Describe a person who often travels by plane
[...] And as I told you before, delays and cancellations can cause real [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Speaking cho chủ đề Describe a person who often travels by plane
IELTS WRITING TASK 2: Tổng hợp bài mẫu band 8 đề thi thật tháng 1/2019
[...] Similarly, many parents have a great deal of dealing with troublesome teenagers who are misbehaving while going through adolescence [...]Trích: IELTS WRITING TASK 2: Tổng hợp bài mẫu band 8 đề thi thật tháng 1/2019
Describe a useful skill you learned from an older person - Speaking
[...] During my first weeks at the company, missing deadlines after deadlines got me into tons of [...]Trích: Describe a useful skill you learned from an older person - Speaking

Idiom with Trouble

bˈɑɹˌoʊ tɹˈʌbəl

Lo bò trắng răng

To worry needlessly; to make trouble for oneself.

She always borrows trouble by overthinking social situations.

Cô ấy luôn mượn rắc rối bằng cách suy nghĩ quá nhiều về các tình huống xã hội.

ˈæsk fˈɔɹ tɹˈʌbəl

Chuốc họa vào thân/ Gây chuyện thị phi/ Tự rước họa vào thân

To seem to be trying to get into trouble; to do something that would cause trouble; to do or say something that will cause trouble.

She's always late to work, it's like she's asking for trouble.

Cô ấy luôn đến muộn làm việc, như cô ấy đang mời gây rắc rối.

Thành ngữ cùng nghĩa: look for trouble...

tɹˈʌbəl ˈɪz bɹˈuɨŋ.

Sóng gió nổi lên

Trouble is developing.

Trouble is brewing in the community.

Rắc rối đang phát triển trong cộng đồng.

Thành ngữ cùng nghĩa: there is trouble brewing...

bˈaɪ tɹˈʌbəl

Rước họa vào thân

To encourage trouble; to bring on trouble.

She always buys trouble by gossiping about others.

Cô ấy luôn mua rắc rối bằng cách nói chuyện xấu về người khác.