Bản dịch của từ Worry trong tiếng Việt

Worry

Verb Noun [U/C]

Worry (Verb)

ˈwʌr.i
ˈwɝː.i
01

Lo lắng, lo âu về điều gì.

Worried, worried about something.

Ví dụ

She worries about her social media presence constantly.

Cô ấy thường xuyên lo lắng về sự hiện diện trên mạng xã hội của mình.

He worries that he won't fit in with the social group.

Anh ấy lo lắng rằng mình sẽ không hòa nhập với nhóm xã hội.

Don't worry, everyone is nervous before a social event.

Đừng lo lắng, mọi người đều lo lắng trước một sự kiện xã hội.

02

Cảm thấy hoặc gây ra cảm giác lo lắng hoặc bối rối về các vấn đề thực tế hoặc tiềm ẩn.

Feel or cause to feel anxious or troubled about actual or potential problems.

Ví dụ

She worries about her children's safety.

Cô ấy lo lắng về an toàn của con cái.

The pandemic worries many people in the community.

Đại dịch gây lo lắng cho nhiều người trong cộng đồng.

He worries that he won't find a job after graduation.

Anh ấy lo rằng sau khi tốt nghiệp sẽ không tìm được việc làm.

03

(của một con chó hoặc động vật ăn thịt khác) xé hoặc kéo bằng răng.

(of a dog or other carnivorous animal) tear at or pull about with the teeth.

Ví dụ

The dog worries the toy in the park.

Con chó xé nát đồ chơi ở công viên.

She worries her bone under the tree.

Cô ấy xé nát xương dưới cây.

The wolves worry the prey in the forest.

Bầy sói xé nát con mồi trong rừng.

Dạng động từ của Worry (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Worry

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Worried

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Worried

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Worries

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Worrying

Kết hợp từ của Worry (Verb)

CollocationVí dụ

Worry yourself to death

Lo lắng đến chết

Don't worry yourself to death about social media comments.

Đừng lo lắng quá mức về nhận xét trên mạng xã hội.

Worry yourself sick

Lo lắng đến mức bệnh tật

Don't worry yourself sick about fitting in with the new group.

Đừng lo lắng quá mức về việc hòa nhập với nhóm mới.

Enough to worry about

Đủ để lo lắng

She has enough to worry about with her new job.

Cô ấy đủ lo lắng với công việc mới của mình.

Stop worrying

Ngừng lo lắng

Stop worrying about fitting in, just be yourself.

Dừng lo lắng về việc phù hợp, hãy là chính mình.

Can't help worrying

Không thể không lo lắng

I can't help worrying about my friend's safety in the city.

Tôi không thể không lo lắng về an toàn của bạn tôi ở thành phố.

Worry (Noun)

ˈwʌr.i
ˈwɝː.i
01

Sự lo lắng, sự quan ngại.

Anxiety, concern.

Ví dụ

Her constant worry about her grades affected her social life.

Sự lo lắng thường xuyên về điểm số đã ảnh hưởng đến đời sống xã hội của cô ấy.

Social media can amplify worries by exposing us to unrealistic standards.

Mạng xã hội có thể khuếch đại sự lo lắng bằng cách đặt chúng ta vào những tiêu chuẩn phi thực tế.

Talking to friends can help alleviate worries and reduce anxiety levels.

Nói chuyện với bạn bè có thể giúp giảm bớt lo lắng và giảm mức độ lo lắng.

02

Trạng thái lo lắng và bối rối về các vấn đề thực tế hoặc tiềm ẩn.

The state of being anxious and troubled over actual or potential problems.

Ví dụ

Her constant worry about her children's safety affected her health.

Lo lắng liên tục về an toàn của con cái ảnh hưởng đến sức khỏe của cô ấy.

The worries of financial instability keep many people up at night.

Những lo lắng về sự bất ổn tài chính khiến nhiều người thức suốt đêm.

He couldn't focus on work due to the worry of losing his job.

Anh ấy không thể tập trung vào công việc vì lo lắng mất việc.

Kết hợp từ của Worry (Noun)

CollocationVí dụ

Day-to-day worry

Lo lắng hàng ngày

Her day-to-day worry is making ends meet in the city.

Lo lắng hàng ngày của cô ấy là kiếm đủ sống ở thành phố.

Secret worry

Lo âu bí mật

Her secret worry about fitting in at the new school.

Lo lắng bí mật của cô về việc hòa nhập vào trường mới.

Big worry

Mối lo lớn

The lack of social support is a big worry for many.

Sự thiếu hỗ trợ xã hội là một lo lớn cho nhiều người.

Major worry

Lo lắng chính trị

Financial instability is a major worry in many communities.

Sự không ổn định tài chính là một nỗi lo lớn trong nhiều cộng đồng.

Serious worry

Lo lắng nghiêm trọng

The rise in crime rates caused serious worry among residents.

Sự tăng cao về tỷ lệ tội phạm gây ra lo lắng nghiêm trọng cho cư dân.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Worry cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

5.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Trung bình
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Topic: The area you live in | Từ vựng & Bài mẫu IELTS Speaking Part 1
[...] That's why I feel pretty comfortable walking around the neighbourhood, even at night, without feeling anxious or [...]Trích: Topic: The area you live in | Từ vựng & Bài mẫu IELTS Speaking Part 1
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 23/04/2022
[...] As a result, children could indirectly explore the outside world via colourful cartoons without about outer risks [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 23/04/2022
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và task 2 band 7 đề thi ngày 26/03/2022
[...] This is often the case of migrant workers who keep their suffering to themselves just to ease their families' [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và task 2 band 7 đề thi ngày 26/03/2022
IELTS Speaking Topic Keys | Bài mẫu tham khảo và từ vựng
[...] Additionally, I was that someone might find my lost keys and gain unauthorized access to my home [...]Trích: IELTS Speaking Topic Keys | Bài mẫu tham khảo và từ vựng

Idiom with Worry

Không có idiom phù hợp