Bản dịch của từ Teeth trong tiếng Việt

Teeth

Noun [U/C] Verb

Teeth (Noun)

tˈiɵ
tˈiɵ
01

Số nhiều của răng.

Plural of tooth.

Ví dụ

She flashed her pearly white teeth in the group photo.

Cô khoe hàm răng trắng như ngọc của mình trong bức ảnh nhóm.

His crooked teeth made him self-conscious at social gatherings.

Hàm răng khấp khểnh khiến anh tự ti trong các buổi họp mặt xã hội.

The dentist recommended regular cleanings to maintain healthy teeth.

Nha sĩ khuyên nên vệ sinh thường xuyên để duy trì hàm răng khỏe mạnh.

Dạng danh từ của Teeth (Noun)

SingularPlural

Tooth

Teeth

Teeth (Verb)

tˈiɵ
tˈiɵ
01

Cách đánh vần ngày của răng cưa (“mọc răng”).

Dated spelling of teethe (“to grow teeth”).

Ví dụ

Babies start to teeth around six months of age.

Trẻ bắt đầu mọc răng vào khoảng sáu tháng tuổi.

Parents often worry when their children begin to teeth.

Cha mẹ thường lo lắng khi con mình bắt đầu mọc răng.

Teething can be a challenging time for both infants and parents.

Mọc răng có thể là khoảng thời gian đầy thử thách đối với cả trẻ sơ sinh và cha mẹ.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Teeth cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

2.0/8Thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Speaking part 2 về mô tả một loài động vật sống dưới nước
[...] While the ones, including dolphins, have to prey upon squids, fish, and seals, the baleen counterparts are generally larger, such as blue whales, and they use their baleen, which is shaped like a broom, to feed on shrimp-like creatures [...]Trích: Bài mẫu IELTS Speaking part 2 về mô tả một loài động vật sống dưới nước
Bài mẫu IELTS Speaking part 2 về mô tả một loài động vật sống dưới nước
[...] While the ones, including dolphins, have to prey upon squids, fish, and seals, the baleen counterparts are generally larger, such as blue whales, and they use their baleen, which is shaped like a broom, to feed on shrimp-like creatures (National Geographic n. d [...]Trích: Bài mẫu IELTS Speaking part 2 về mô tả một loài động vật sống dưới nước
Describe a habit your friend and you want to develop | Bài mẫu kèm từ vựng
[...] I think that if they can develop and maintain small actions like having breakfast on time or brushing their before bedtime, it would do wonders for them later on [...]Trích: Describe a habit your friend and you want to develop | Bài mẫu kèm từ vựng
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 11/12/2021
[...] Furthermore, half of children aged 6-8 year old brush their before sleeping, compared to just over 40% of 4-5 year olds and 30% of 1-3 year olds [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 11/12/2021

Idiom with Teeth

Dressed to the teeth

dɹˈɛst tˈu ðə tˈiθ

Ăn diện bảnh bao

Dressed very stylishly with nothing overlooked.

She arrived at the party dressed to the teeth.

Cô ấy đến buổi tiệc mặc đẹp đến từng chi tiết.

Thành ngữ cùng nghĩa: dressed to the nines...

ɡɹˈɪt wˈʌnz tˈiθ

Cắn răng chịu đựng

To grind or clench one's teeth together in anger or determination.

She gritted her teeth when facing the difficult social situation.

Cô ấy cắn răng khi đối mặt với tình huống xã hội khó khăn.

ɡˈɛt wˈʌnz tˈiθ ˈɪntu sˈʌmθɨŋ

Dốc hết tâm sức vào việc gì đó

To begin to do something; to get completely involved in something.

Jump on the bandwagon

Tham gia vào thị trường

Thành ngữ cùng nghĩa: sink ones teeth into something, sink ones teeth in...

nˈæʃ wˈʌnz tˈiθ

Nghiến răng nghiến lợi

To grind or bite noisily with one's teeth.

She was grinding her teeth during the tense meeting.

Cô ấy đang nhai răng trong cuộc họp căng thẳng.