Bản dịch của từ Bite trong tiếng Việt

Bite

Noun [U/C]Verb

Bite (Noun)

bˈɑɪt
bˈɑɪt
01

Một hương vị sắc nét hoặc cay nồng.

A sharp or pungent flavour.

Ví dụ

The food had a spicy bite that lingered on my tongue.

Thức ăn có một vị cay nồng trên lưỡi tôi.

The drink had a refreshing bite, perfect for the hot day.

Đồ uống có một hương vị sảng khoái, hoàn hảo cho ngày nóng.

02

Một mảnh bị cắt đứt do cắn.

A piece cut off by biting.

Ví dụ

She took a small bite of the cake at the party.

Cô ấy đã ăn một miếng bánh nhỏ tại bữa tiệc.

John offered me a bite of his sandwich during lunch.

John đã mời tôi ăn một miếng sandwich của anh ấy trong bữa trưa.

03

Hành động cắn một vật gì đó để ăn nó.

An act of biting something in order to eat it.

Ví dụ

He took a bite of the delicious cake at the party.

Anh ấy cắn một miếng bánh ngon tại bữa tiệc.

She felt a sharp bite on her arm during the conversation.

Cô ấy cảm thấy một cắn sâu trên cánh tay trong cuộc trò chuyện.

Kết hợp từ của Bite (Noun)

CollocationVí dụ

Snake bite

Cắn rắn

The snake bite caused swelling and pain on her leg.

Vết cắn rắn gây sưng và đau ở chân cô ấy.

Mosquito bite

Con muỗi đốt

A mosquito bite can cause itching and redness.

Một vết cắn muỗi có thể gây ngứa và đỏ.

Dog bite

Cắn chó

The dog bite incident caused a stir in the neighborhood.

Vụ cắn của chó gây xôn xao trong khu phố.

Nasty bite

Vết cắn độc ác

She got a nasty bite from a stray dog.

Cô ấy bị cắn một cú cắn khó chịu từ một con chó lạ.

Quick bite

Ăn nhanh

Let's grab a quick bite at the new cafe.

Hãy đi ăn nhanh ở quán cafe mới.

Bite (Verb)

bˈɑɪt
bˈɑɪt
01

(của người hoặc động vật) dùng răng để cắt thành vật gì đó.

(of a person or animal) use the teeth to cut into something.

Ví dụ

The dog bit the mailman on his leg.

Con chó cắn người đưa thư vào chân của anh ấy.

She bit into the juicy apple with delight.

Cô ấy cắn vào quả táo mọng với sự vui vẻ.

02

(của dụng cụ, lốp xe, ủng, v.v.) kẹp hoặc giữ trên một bề mặt.

(of a tool, tyre, boot, etc.) grip or take hold on a surface.

Ví dụ

The new policy on recycling is starting to bite.

Chính sách mới về tái chế đang bắt đầu có ảnh hưởng.

The economic downturn is beginning to bite hard on families.

Sự suy thoái kinh tế đang bắt đầu ảnh hưởng nặng nề đến các gia đình.

Kết hợp từ của Bite (Verb)

CollocationVí dụ

Bite something in two

Nhai cái gì đó thành hai phần

He bit the cake in two at the birthday party.

Anh ấy cắn chiếc bánh làm hai ở buổi tiệc sinh nhật.

Bite something in half

Nhai đứt ra làm hai

He bit the sandwich in half during the picnic.

Anh ấy cắn bánh mì làm đôi trong chuyến dã ngoại.

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Trung bình
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Bite

Bite off more than one can chew

bˈaɪt ˈɔf mˈɔɹ ðˈæn wˈʌn kˈæn tʃˈu

Tham thì thâm/ Ôm đồm việc quá sức

To take (on) more than one can deal with; to be overconfident.

She bit off more than she could chew by taking on too many projects.

Cô ấy đã cắn phải nhiều hơn mình có thể nhờ vào việc đảm nhận quá nhiều dự án.

bˈaɪt ˈɪntu sˈʌmθɨŋ

Gió lạnh cắt da cắt thịt

[for the wind or something similar] to blow sharply against someone, causing a stinging pain.

The harsh winter wind bit into my exposed skin.

Cơn gió mùa đông gay gắt cắn vào da thịt của tôi.

Bite the hand that feeds one

bˈaɪt ðə hˈænd ðˈæt fˈidz wˈʌn

Ăn cháo đá bát

To do harm to someone who does good things for you.

He bit the hand that fed him by spreading rumors.

Anh ta cắn tay người nuôi mình bằng cách lan truyền tin đồn.

bˈaɪt sˈʌmwˌʌnz hˈɛd ˈɔf

Nổi giận đùng đùng/ Nổi khùng lên

To speak sharply and with great anger to someone.

She bit her friend's head off for being late to the party.

Cô ấy cắn đầu của bạn cô ấy vì đến muộn vào buổi tiệc.

Bite your tongue!

bˈaɪt jˈɔɹ tˈʌŋ!

Cắn răng chịu đựng

An expression said to someone who has just stated an unpleasant supposition that unfortunately may be true.

I hope you're wrong about the company going bankrupt.

Tôi hy vọng bạn sai về việc công ty phá sản.

bˈaɪt wˈʌnz tˈʌŋ

Uốn lưỡi bảy lần trước khi nói

To struggle not to say something that you really want to say.

She had to bite her tongue during the heated argument.

Cô ấy phải nhịn không nói gì trong cuộc tranh cãi gay gắt.