Bản dịch của từ Flavour trong tiếng Việt

Flavour

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Flavour (Noun)

flˈeivəɹ
flˈeivəɹ
01

Hương vị đặc biệt của đồ ăn hoặc đồ uống.

The distinctive taste of a food or drink.

Ví dụ

The party had a variety of flavours in the dishes.

Bữa tiệc có nhiều hương vị trong các món ăn.

She enjoyed the flavour of the local coffee shop's espresso.

Cô ấy thích hương vị của cà phê espresso của quán cà phê địa phương.

The chef experimented with different flavours to create a unique dish.

Đầu bếp thử nghiệm với các hương vị khác nhau để tạo ra một món ăn độc đáo.

02

Một dấu hiệu về tính chất thiết yếu của một cái gì đó.

An indication of the essential character of something.

Ví dụ

The flavour of the event was joyful and festive.

Hương vị của sự kiện là vui vẻ và lễ hội.

The flavour of the conversation turned serious and intense.

Hương vị của cuộc trò chuyện trở nên nghiêm túc và căng thẳng.

The flavour of the party was lively and energetic.

Hương vị của buổi tiệc là sôi động và năng động.

03

Một loại, nhiều loại, hoặc sắp xếp.

A kind variety or sort.

Ví dụ

The restaurant offers a wide flavour of dishes to choose from.

Nhà hàng cung cấp một loại rất nhiều món để lựa chọn.

Each culture has its own unique flavour in terms of traditions.

Mỗi nền văn hóa có một loại truyền thống riêng.

The event showcased a variety of music genres, each with its own flavour.

Sự kiện trưng bày đa dạng các thể loại âm nhạc, mỗi thể loại có một loại riêng.

04

Một đặc tính lượng tử hóa của các quark giúp phân biệt chúng thành ít nhất sáu loại (lên, xuống, duyên, lạ, trên, dưới).

A quantized property of quarks which differentiates them into at least six varieties up down charmed strange top bottom.

Ví dụ

The flavour of the event was enhanced by the diverse food options.

Hương vị của sự kiện được tăng cường bởi các lựa chọn thực phẩm đa dạng.

She added a new flavour to the group discussion with her unique perspective.

Cô ấy đã thêm một hương vị mới vào cuộc thảo luận nhóm với quan điểm độc đáo của mình.

The city's cultural festival showcased the rich flavour of local traditions.

Lễ hội văn hóa của thành phố trưng bày hương vị phong phú của truyền thống địa phương.

Dạng danh từ của Flavour (Noun)

SingularPlural

Flavour

Flavours

Kết hợp từ của Flavour (Noun)

CollocationVí dụ

Artificial flavouring

Chất làm cho thức ăn có vị nhân tạo

Artificial flavouring can affect the taste of food products.

Hương liệu nhân tạo có thể ảnh hưởng đến hương vị của sản phẩm thực phẩm.

Flavour (Verb)

flˈeivəɹ
flˈeivəɹ
01

Thay đổi hoặc tăng hương vị của (thức ăn hoặc đồ uống) bằng cách thêm một thành phần cụ thể.

Alter or enhance the taste of food or drink by adding a particular ingredient.

Ví dụ

She likes to flavour her dishes with fresh herbs.

Cô ấy thích gia vị món ăn của mình bằng các loại thảo mộc tươi.

The chef flavoured the soup with a hint of garlic.

Đầu bếp đã thêm gia vị vào súp với một chút tỏi.

They plan to flavour the punch with citrus fruits.

Họ dự định thêm gia vị vào nước hoa quả với các loại trái cây cam quýt.

Dạng động từ của Flavour (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Flavour

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Flavoured

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Flavoured

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Flavours

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Flavouring

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Flavour cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

2.0/8Thấp
Listening
Trung bình
Speaking
Rất thấp
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 1, Speaking Part 2 & 3
[...] First and foremost, you need excellent culinary skills, like knife techniques, cooking methods, and pairing [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 1, Speaking Part 2 & 3
Topic: Chocolate | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 kèm từ vựng
[...] I mean it has a unique not too sweet, not too bitter, but a perfect balance [...]Trích: Topic: Chocolate | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 kèm từ vựng
Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 1, Speaking Part 2 & 3
[...] From their cooking shows to their cookbooks, they introduce new recipes, cooking techniques, and combinations that inspire people to step up their cooking game [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 1, Speaking Part 2 & 3
Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 1 Band 7+ cho tất cả các dạng bài
[...] Once carbonated water is created, it is directed to a mixing tank where colouring, syrup, and are combined [...]Trích: Tổng hợp bài mẫu IELTS Writing Task 1 Band 7+ cho tất cả các dạng bài

Idiom with Flavour

Không có idiom phù hợp