Bản dịch của từ Adding trong tiếng Việt

Adding

Verb

Adding (Verb)

ˈædɪŋ
ˈæd ɪŋ
01

Phân từ hiện tại và danh động từ của add.

Present participle and gerund of add.

Ví dụ

Adding more friends on social media is common nowadays.

Thêm bạn bè trên mạng xã hội là phổ biến ngày nay.

She enjoys adding photos to her social media profiles.

Cô ấy thích thêm ảnh vào hồ sơ mạng xã hội của mình.

Adding comments to posts helps engage with others online.

Thêm bình luận vào bài đăng giúp tương tác với người khác trực tuyến.

Dạng động từ của Adding (Verb)

Loại động từCách chia
V1

Động từ nguyên thể

Present simple (I/You/We/They)

Add

V2

Quá khứ đơn

Past simple

Added

V3

Quá khứ phân từ

Past participle

Added

V4

Ngôi thứ 3 số ít

Present simple (He/She/It)

Adds

V5

Hiện tại phân từ / Danh động từ

Verb-ing form

Adding

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Adding cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

4.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 23/10/2021
[...] Furthermore, businesses would benefit significantly if senior employees continue value to their company [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 23/10/2021
Describe an advertisement you remember well | Bài mẫu IELTS Speaking
[...] The company even created a series of instead of just one, to deliver the message better [...]Trích: Describe an advertisement you remember well | Bài mẫu IELTS Speaking
Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 3, Speaking Part 2 & 3
[...] We cooked together, reminiscing about the family recipes and our own twists [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 3, Speaking Part 2 & 3
Cambridge IELTS 14, Test 1, Writing Task 1: Bài mẫu và từ vựng
[...] Meanwhile, snacks contain the highest proportion of sugar amongst the four meals [...]Trích: Cambridge IELTS 14, Test 1, Writing Task 1: Bài mẫu và từ vựng

Idiom with Adding

Không có idiom phù hợp