Bản dịch của từ Essential trong tiếng Việt

Essential

Adjective Noun [U/C]

Essential (Adjective)

ɪˈsen.ʃəl
ɪˈsen.ʃəl
01

Thiết yếu, cần thiết.

Essential, necessary.

Ví dụ

Education is essential for social development.

Giáo dục là cần thiết cho phát triển xã hội.

Access to clean water is essential in social projects.

Tiếp cận nước sạch là cần thiết trong các dự án xã hội.

Collaboration among communities is essential for social cohesion.

Sự hợp tác giữa cộng đồng là cần thiết cho sự đoàn kết xã hội.

02

Hoàn toàn cần thiết; cực kỳ quan trọng.

Absolutely necessary; extremely important.

Ví dụ

Education is essential for societal progress.

Giáo dục là cần thiết cho tiến bộ xã hội.

Communication skills are essential in building relationships.

Kỹ năng giao tiếp quan trọng trong xây dựng mối quan hệ.

Teamwork is essential for a successful community project.

Làm việc nhóm quan trọng cho dự án cộng đồng thành công.

03

(của một căn bệnh) không có nguyên nhân hoặc kích thích bên ngoài nào được biết đến; vô căn.

(of a disease) with no known external stimulus or cause; idiopathic.

Ví dụ

Her anxiety was essential, with no apparent reason for it.

Sự lo lắng của cô ấy là cần thiết, không có lý do rõ ràng cho nó.

The essential depression puzzled the doctors due to its mysterious origin.

Sự trầm cảm cần thiết làm bối rối các bác sĩ vì nguồn gốc bí ẩn của nó.

His essential insomnia baffled everyone as it had no trigger.

Sự mất ngủ cần thiết của anh ấy làm bối rối mọi người vì không có yếu tố kích hoạt.

Dạng tính từ của Essential (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Essential

Cần thiết

More essential

Cần thiết hơn

Most essential

Quan trọng nhất

Kết hợp từ của Essential (Adjective)

CollocationVí dụ

Very essential

Rất quan trọng

Friendship is very essential for a happy social life.

Tình bạn rất quan trọng đối với cuộc sống xã hội hạnh phúc.

Almost essential

Hầu như cần thiết

Good communication skills are almost essential in social interactions.

Kỹ năng giao tiếp tốt gần như là không thể thiếu trong tương tác xã hội.

Fairly essential

Khá quan trọng

Being respectful is fairly essential in social interactions.

Việc tôn trọng là khá quan trọng trong giao tiếp xã hội.

Equally essential

Cũng quan trọng như nhau

Education and healthcare are equally essential in building a strong society.

Giáo dục và chăm sóc sức khỏe là quan trọng như nhau trong việc xây dựng một xã hội mạnh mẽ.

Truly essential

Thực sự quan trọng

Friendship is truly essential for a healthy social life.

Tình bạn thật sự quan trọng đối với cuộc sống xã hội khỏe mạnh.

Essential (Noun)

əsˈɛnʃl̩
əsˈɛntʃl̩
01

Một điều thực sự cần thiết.

A thing that is absolutely necessary.

Ví dụ

Education is an essential for personal development in society.

Giáo dục là một điều cần thiết cho sự phát triển cá nhân trong xã hội.

Access to clean water is an essential for community health.

Việc tiếp cận nước sạch là điều cần thiết cho sức khỏe cộng đồng.

Social connections are essential for mental well-being and happiness.

Mối quan hệ xã hội là điều cần thiết cho sức khỏe tinh thần và hạnh phúc.

Kết hợp từ của Essential (Noun)

CollocationVí dụ

Basic essentials

Những điều cần thiết cơ bản

Water, food, and shelter are basic essentials for survival.

Nước, thức ăn và nơi ẩn náu là những yếu tố cần thiết cơ bản để sống sót.

Bare essentials

Đồ cần thiết

Understanding the bare essentials of social etiquette is crucial.

Hiểu rõ những điều cần thiết về phép tắc xã hội là quan trọng.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Essential cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

6.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Trung bình
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

IELTS Speaking Part 1 chủ đề Summer | Từ vựng liên quan và bài mẫu
[...] Those days, I would eagerly pack my bags with like sunscreen and flip-flops, ready to embark on exciting adventures [...]Trích: IELTS Speaking Part 1 chủ đề Summer | Từ vựng liên quan và bài mẫu
IELTS Speaking Part 1 chủ đề Summer | Từ vựng liên quan và bài mẫu
[...] Additionally, as a beach goer, I would pack my flip-flops, sunscreen, and beach to spend sunny days by the sea [...]Trích: IELTS Speaking Part 1 chủ đề Summer | Từ vựng liên quan và bài mẫu
Describe a situation when you had to spend a long time in a traffic jam
[...] I then just turned off my bike and walked my bike back to my house very slowly as the traffic crept forward [...]Trích: Describe a situation when you had to spend a long time in a traffic jam
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 28/05/2022
[...] Firstly, it is a bitter truth that bringing extinct species back from the dead is impossible [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 28/05/2022

Idiom with Essential

Không có idiom phù hợp