Bản dịch của từ Idiopathic trong tiếng Việt

Idiopathic

Adjective

Idiopathic (Adjective)

ˌɪdiəpˈæɵɪk
ˌɪdiəpˈæɵɪk
01

Liên quan đến hoặc biểu thị bất kỳ bệnh hoặc tình trạng nào phát sinh tự phát hoặc không rõ nguyên nhân.

Relating to or denoting any disease or condition which arises spontaneously or for which the cause is unknown.

Ví dụ

The doctor diagnosed her with idiopathic epilepsy without a known cause.

Bác sĩ chẩn đoán cô mắc chứng động kinh vô căn mà không rõ nguyên nhân.

The researchers are investigating the idiopathic nature of the rare syndrome.

Các nhà nghiên cứu đang điều tra bản chất vô căn của hội chứng hiếm gặp.

The medical community struggles to understand idiopathic diseases and their origins.

Cộng đồng y tế đấu tranh để hiểu các bệnh vô căn và nguồn gốc của chúng.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Idiopathic cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Idiopathic

Không có idiom phù hợp