Bản dịch của từ Disease trong tiếng Việt

Disease

Noun [C] Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Disease (Noun Countable)

dɪˈziːz
dɪˈziːz
01

Căn bệnh, bệnh tật.

Disease, illness.

Ví dụ

Obesity is a common disease in many societies today.

Béo phì là một căn bệnh phổ biến ở nhiều xã hội hiện nay.

The disease spread rapidly due to poor hygiene practices.

Bệnh lây lan nhanh chóng do thực hành vệ sinh kém.

Preventive measures can help reduce the burden of infectious diseases.

Các biện pháp phòng ngừa có thể giúp giảm bớt gánh nặng bệnh truyền nhiễm.

Kết hợp từ của Disease (Noun Countable)

CollocationVí dụ

Serious disease

Bệnh nghiêm trọng

Cancer is a serious disease affecting many families in society.

Ung thư là một căn bệnh nghiêm trọng ảnh hưởng đến nhiều gia đình trong xã hội.

Bacterial disease

Bệnh vi khuẩn

Bacterial diseases can spread quickly in crowded urban areas.

Bệnh vi khuẩn có thể lan rộng nhanh chóng trong khu vực đô thị đông đúc.

Obscure disease

Bệnh lạ

The community was affected by an obscure disease outbreak.

Cộng đồng bị ảnh hưởng bởi sự bùng phát của một căn bệnh kỳ lạ.

Contagious disease

Bệnh truyền nhiễm

The flu is a contagious disease that spreads easily in communities.

Cúm là một loại bệnh truyền nhiễm lan rộng trong cộng đồng.

Non-communicable disease

Bệnh không lây nhiễm

Obesity is a common non-communicable disease in many societies.

Béo phì là một bệnh không lây nhiễm phổ biến trong nhiều xã hội.

Disease (Noun)

dɪzˈiz
dɪzˈiz
01

Sự rối loạn về cấu trúc hoặc chức năng ở người, động vật hoặc thực vật, đặc biệt là gây ra các triệu chứng cụ thể hoặc ảnh hưởng đến một vị trí cụ thể và không chỉ đơn giản là kết quả trực tiếp của chấn thương thể chất.

A disorder of structure or function in a human, animal, or plant, especially one that produces specific symptoms or that affects a specific location and is not simply a direct result of physical injury.

Ví dụ

The outbreak of a new disease caused panic in the community.

Sự bùng phát của một căn bệnh mới gây hoảng loạn trong cộng đồng.

Preventive measures were taken to control the spread of the disease.

Các biện pháp phòng ngừa đã được thực hiện để kiểm soát sự lây lan của căn bệnh.

The disease outbreak led to the closure of public spaces.

Sự bùng phát của căn bệnh dẫn đến việc đóng cửa các không gian công cộng.

Dạng danh từ của Disease (Noun)

SingularPlural

Disease

Diseases

Kết hợp từ của Disease (Noun)

CollocationVí dụ

Sufferer from a disease

Người mắc bệnh

The patient is a sufferer from a rare disease.

Bệnh nhân này mắc một căn bệnh hiếm.

Resistance to disease

Sự kháng bệnh

Good hygiene practices can help boost resistance to disease.

Thói quen vệ sinh tốt có thể giúp tăng cường sức đề kháng.

Outbreak of disease

Đợt bùng phát dịch bệnh

The outbreak of disease affected many families in the community.

Sự bùng phát dịch bệnh ảnh hưởng đến nhiều gia đình trong cộng đồng.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Disease cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

4.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Topic: Staying up | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 kèm từ vựng & audio
[...] Chronic sleep deprivation can make us feel sluggish, reduce productivity, and be the cause of many dangerous such as cardiovascular obesity, or depression [...]Trích: Topic: Staying up | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 kèm từ vựng & audio
Topic: Staying up | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 kèm từ vựng & audio
[...] Chronic sleep deprivation can make us feel sluggish, reduce productivity, and be the cause of many dangerous such as cardiovascular obesity, or depression [...]Trích: Topic: Staying up | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 kèm từ vựng & audio
Bài mẫu IELTS Writing Task 2 cho chủ đề Old people ngày 24/10/2020
[...] Secondly, as people get older, the risk of sickness and also increases [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 2 cho chủ đề Old people ngày 24/10/2020
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 18/12/2021
[...] This is causing an increase in dietary-related illnesses, such as heart diabetes, and so forth [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 18/12/2021

Idiom with Disease

Không có idiom phù hợp